Hóa học sản phẩm móng giản đơn
Congratulations - you have completed Hóa học sản phẩm móng giản đơn.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Gắn kết là tốt nhất khi thân móng trên:
Được làm cho thô ráp lên | |
Mỏng | |
Lạnh | |
Sạch và khô |
Question 2 |
Tia U.V (tia cực tím) các bóng duy trì màu xanh nhiều năm nhưng mất hiệu quả sau:
1 năm | |
1 tháng | |
4-6 tháng | |
3 tháng |
Question 3 |
Lúc tốt nhất để thử bán sản phẩm là:
Trong lúc tư vấn ban đầu | |
Trong khi bạn sử dụng sản phẩm | |
Vào lúc kết thúc chăn sóc bàn và móng tay | |
Khi bạn hẹn lên lịch cho một cuộc hẹn khác |
Question 4 |
Bụi và cặn của sản phẩm tích tụ trên:
Tay cầm của cọ | |
Vật chứa | |
Mặt bàn | |
Tất cả các câu trên |
Question 5 |
Một phân tử nước có thể được tách ra thành:
Hêli và oxy | |
Hydro và oxy | |
Hydro và ozôn | |
Hêli và ozôn |
Question 6 |
Năng lượng không có:
Vận tốc | |
Nhiệt | |
Dạng vật chất | |
Sức mạnh |
Question 7 |
Một chất hóa học hòa tan một chất khác được gọi là:
Chất tan | |
Vật làm tăng | |
Chất xúc tác | |
Dung môi |
Question 8 |
Khi nước biến thành nước đá, đó là:
Sự biến đổi hóa học | |
Sự cải thiện về mặt thể chất | |
Phản ứng hóa học | |
Sự biến đổi vật lý |
Question 9 |
Các phản ứng dị ứng gây ra bởi các nguyên nhân sau ngoại trừ:
Sự bội nhiễm | |
Độ đậm đặc của sản phẩm không thích hợp | |
Bất kì một tiếp xúc nào với các monome | |
Thói quen tự trộn hỗn hợp của mình |
Question 10 |
Các chất nhằm cải thiện sự dính là:
Các chất lót | |
Các chất hòa tan | |
Các chất tăng cường | |
Các chất ăn mòn |
Question 11 |
Để bán một sản phẩm bạn nên thực hiện tất cả các việc sau ngoại trừ:
Chỉ cho khách hàng thấy nơi chứa tất cả các sản phẩm | |
Sử dụng sản phẩm này trong dịch vụ | |
Đặt sản phẩm trưng bày vào tay khách hàng | |
Hỏi rằng bạn có thể tính thêm tiền nó không |
Question 12 |
Các liên kết ngang của lưu huỳnh tạo ra …..khỏe mạnh
Các móng tay | |
Độc tố | |
Các mùi | |
Nguyên tố vi lượng (vitamin) |
Question 13 |
Tỷ lệ các kỹ thuật viên bị các rối loạn da trên tay của họ nhiều hơn:
40% | |
30% | |
50% | |
65% |
Question 14 |
Các khách hàng nhạy cảm thường bộc lộ các triệu chứng dị ứng sau khi phơi nhiễm lập lại:
Một đến hai tháng | |
Bốn đến sáu tháng | |
Tám đến chin tháng | |
Mười đến mười hai tháng |
Question 15 |
Khi chất khơi mào chạm vào một monome có thể:
Phá hủy nó | |
Truyền năng lượng cho nó | |
Làm ổn định | |
Làm cho nó mất tác dụng |
Question 16 |
Chất kích thích phổ biến trong thẩm mỹ viện là:
Kem bôi da | |
Dầu bôi phần da quanh móng | |
Nước máy | |
Cồn lau da |
Question 17 |
Bệnh da phổ biến nhất đối với kỹ thuật viên về móng là:
Mụn trứng cá | |
Chàm (eczema) | |
Bệnh vảy nến | |
Viêm da do tiếp xúc |
Question 18 |
Tiếp xúc nhiều lần hoặc kéo dài với các dung môi sẽ khiến da:
Bị cháy | |
Đẫm dầu | |
Sáng bóng | |
Khô và bị hư hại |
Question 19 |
Một monomer kết nối các chuỗi polyme khác nhau được gọi là:
Cầu | |
Thanh ngang | |
Liên kết ngang | |
Thanh nối |
Question 20 |
Một hóa chất khiên shai bề mặt dính vào nhau là:
Chất làm ô nhiễm | |
Chất dính (keo dán) | |
Dung môi bão hòa | |
Chất hoạt động bề mặt |
Question 21 |
Các móng giả lưu hóa bằng đèn nói chung dùng:
Ánh sáng mặt trời | |
Ánh sáng tia cực tím | |
Ánh sáng đèn huỳnh quang | |
Ánh sáng đèn cao áp |
Question 22 |
Bạn luôn phải để một khoảng trống giữa da và sản phẩm:
1/16” | |
1/8” | |
3/16” | |
3/8” |
Question 23 |
Tất cả các lớp phủ dưới đây đều là các lớp phủ bay hơi ngoại trừ:
Các nước sơn móng tay | |
Gel | |
Các lớp phủ ngoài | |
Các lớp lót |
Question 24 |
Các chuỗi phân tử khổng lồ gọi là:
Các chất ăn mòn | |
Các monomer | |
Các polymer (các hợp chất cao phân tử) | |
Các hixtamin |
Question 25 |
Việc giũa quá thân móng trên có thể gây:
Tróc | |
Cuộn | |
Vết bỏng do cọ sát | |
Tất cả các câu trên |
Question 26 |
Rửa tay và cọ rửa thân móng trên để lấy đi:
Các vi khuẩn | |
Các dầu bề mặt | |
Các chất làm ô nhiễm và bệnh nhiễm trùng móng tay | |
Tất cả các câu trên |
Question 27 |
Một chất xúc tác có thể khiến cho một phản ứng hóa học xảy ra:
Sạch hơn | |
Nhanh hơn | |
Nóng hơn | |
Chậm hơn |
Question 28 |
Khi gỡ móng giả, làm ấm dung môi lên 105 độ để:
Đẩy nhanh thời gian gỡ | |
Làm chậm thời gian gỡ | |
Không ảnh hưởng đến thời gian gỡ | |
Không phải những câu trên |
Question 29 |
Khi da bị hư hại bởi các chất kích thích, hệ miễn dịch phóng thích:
Các histamin | |
Các kháng thể | |
Các kháng độc tố | |
Các nội tiết tố (hormon) |
Question 30 |
Khi thực hiện chăm sóc bàn và móng tay cơ bản, chất tẩy nước sơn axêtôn được xem như là:
Một chất rắn | |
Bão hòa | |
Một chất tan | |
Một hợp chất |
Question 31 |
Một tỷ monomer có thể kết nối trong vòng chưa tới:
Một giây | |
Năm phút | |
Ba mươi phút | |
Một giờ |
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
There are 31 questions to complete.
List |