Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 9 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả.
900 câu hỏi thi nails ( Phần 9 )
Question 1 |
Trước và sau khi sử dụng, bồn gội tóc (bồn rửa tay) nên được:
Khử trùng | |
Tiệt trùng | |
Xông khí khử trùng | |
Làm bay hơi |
Question 2 |
Trước khi sử dụng, dụng cụ làm móng nên:
Lau bằng giấy | |
Lau bằng khăn | |
Rửa sạch và khử trùng | |
Ngâm vào nước ấm |
Question 3 |
Bạn nên khuyên khách có móng gợn, móng dòn và da khô:
Làm móng dầu | |
Làm móng với dụng cụ bằng điện | |
Cả hai loại a & b | |
Dùng lụa hoặc giấy bọc móng |
Question 4 |
Chất ăn mòn | |
Dung dịch mạnh nhất | |
Chất không màu và không ổn định | |
Chất không mùi và ổn định |
Question 5 |
Chất chùi nước sơn | |
Aceton | |
Chất trắng thoa móng có đốm | |
Nail bleach hoặc 6% H2O2 |
Question 6 |
Chất trắng phủ móng có đốm | |
Tô ngâm rửa tay | |
Đánh bóng móng khô | |
Nước sơn móng |
Question 7 |
Dung môi | |
Lớp phủ bóng | |
Chất làm chắc móng | |
Chà móng |
Question 8 |
3 đến 5 giây | |
5 đến 10 giây | |
10 đến 15 giây | |
1 phút |
Question 9 |
Dụng cụ dùng để tỉa da là:
Đồ chà mịn móng | |
Đồ xủi ra | |
Dụng cụ cắt da | |
Bàn chải |
Question 10 |
Cồn 70% | |
Xông hơi diệt trùng (chất hoạt khí) | |
Chất cầm máu | |
Chất khử mùi |
Question 11 |
Giấy vá móng được dùng:
Mềm da | |
Sửa móng nứt | |
Chùi nước sơn | |
Sơn móng |
Question 12 |
Nước sơn bóng | |
Lớp phủ bóng móng | |
Lớp sơn lót | |
Bột cầm máu |
Question 13 |
Cho mỗi hai người khách | |
Cho mỗi người khách | |
Cho đến khi bẩn | |
Bất cứ lúc nào khách cần |
Question 14 |
Mỗi ngày một lần | |
Sau mỗi lần dùng | |
Hàng tuần | |
Hai tuần một lần |
Question 15 |
Kem thoa da quanh móng | |
Chất đánh bóng móng | |
Kem thoa da tay | |
Kem massage |
Question 16 |
Nguyên nhân gây ngứa | |
Có thể gây nhiễm trùng | |
Có thể thấm qua da | |
Có thể thấm qua sự hít thở và vào cơ thể |
Question 17 |
Bọc với lụa | |
Thoa primer | |
Gắn lại tip | |
Thoa thêm keo ở lằn nối |
Question 18 |
Hóa chất dùng để tiêu diệt tất cả vi khuẩn được gọi là:
Chất sát trùng | |
Chất khí diệt trùng | |
Chất nhiễm diệt trùng | |
Nhiễm trùng máu |
Question 19 |
Ngâm thời gian lâu | |
Nồng độ gấp 3 lần | |
Ngâm thời gian ngắn | |
Trộn với xà phòng |
Question 20 |
Phần da nằm dưới đầu móng là:
Eponychium (da ở chỗ lunula) | |
Hyponychium (da dưới đầu móng) | |
Rãnh móng | |
Lớp thịt đệm móng |
Question 21 |
Chất diệt trùng | |
Chất sát trùng | |
Chất khử mùi | |
Chất gây tê |
Question 22 |
Kem nên được lấy khỏi lọ chứa bằng:
Mép khăn bẩn | |
Đầu ngón tay | |
Cây que sạch | |
Chất khí diệt trùng |
Question 23 |
Cách sơn móng đúng từ gốc đến đầu móng là:
Dùng sơn đặc | |
Dùng vệt ngắn, chồng nhau | |
Sơn ba lớp | |
Sơn nhanh và mịn nhẹ |
Question 24 |
Đường gợn móng có thể làm bằng cách chà móng với:
Bột đá | |
Kem | |
Dầu | |
Chất chùi nước sơn |
Question 25 |
Điều tốt nhất sơn móng trên:
Phủ lên lớp bóng ngoài | |
Phủ lên lớp sơn lót | |
Sau nước sơn bóng | |
Trước lớp sơn lót |
Question 26 |
Trên vòng trắng nền móng | |
Ở trên đầu móng | |
Dưới đầu móng | |
Ở dọc cạnh móng |
Question 27 |
Dụng cụ đánh mịn móng (buffer bằng da dê) không được dùng:
Với kem chà bóng | |
Đánh bóng móng khô | |
Nơi luật lệ bị cấm | |
Bột đá đánh bóng |
Question 28 |
Dung dịch hóa học dùng để ngăn chận sự phát triển của vi trùng được gọi là:
Chất khí diệt trùng | |
Chất làm se da | |
Chất sát trùng | |
Chất khử mùi |
Question 29 |
Vỗ nhẹ (percusion) | |
Tác động rung rung | |
Chà xoay xoay | |
Tác động petrissage |
Question 30 |
Loại mỹ phẩm phủ lên nước sơn để giảm nứt và tróc là:
Nước sơn lót | |
Nước phủ sơn cho bóng chắc | |
Lớp phủ bề mặt | |
Dũa chà móng |
Question 31 |
Dạng móng lý tưởng là:
Nhọn, túm | |
Chữ nhật | |
Bầu dục | |
Tròn |
Question 32 |
Nhiều đường gợn | |
Tính mềm dẻo | |
Chắc chắn | |
Màu |
Question 33 |
Acid boric | |
Hydrogen peroxide (H2O2) | |
White iodine | |
Dichloride of mercury |
Question 34 |
Dung dịch 1/1000 hoặc 1.000 ppm | |
Dung dịch 1/2000 hoặc 2.000 ppm | |
Dung dịch 1/3000 hoặc 3.000 ppm | |
Dung dịch 1/4000 hoặc 4.000 ppm |
Question 35 |
Móng dòn và da khô được chữa trị với:
Làm móng tay dầu | |
Chất phủ bóng nước sơn | |
Làm móng tay nước | |
Máy dũa móng |
Question 36 |
Thùng nung nóng | |
Khử trùng khô | |
Dán đúng nhãn hiệu | |
Dung dịch khử trùng |
Question 37 |
Khi tạo móng tay, móng được giũa từ:
Cạnh móng ra giữa | |
Giũa ngang | |
Giữa móng ra cạnh | |
Cạnh móng đến cạnh móng |
Question 38 |
Chất phủ bóng mặt móng | |
Chất làm mềm da | |
Chất làm mềm móng | |
Bột đá đánh bóng |
Question 39 |
Vật dụng đã được khử trùng nên được giữ sạch bằng tia cực tím hoặc:
Alcohol | |
Acid boric | |
Nước sôi | |
Hơi hóa chất |
Question 40 |
Rửa xà phòng và nước lạnh | |
Lau sạch bằng giấy | |
Khử trùng | |
Lau sạch với khăn |
Question 41 |
Tên khác của chân bị nấm là:
Phồng nên | |
Lớp vảy mỏng | |
Ringworm (mụn nước ăn vòng) | |
Pterygium (da mọc chồm) |
Question 42 |
Chăm sóc bàn chân, đôi chân và các ngón chân được gọi là:
Săn sóc chân | |
Móng mọc dày | |
Săn sóc tay | |
Nhiễm trùng da quanh móng |
Question 43 |
Da dưới đầu móng tay là hyponychium và da chung quanh vùng móng tay là:
Eponychium (da nền móng) | |
Perionychium | |
Màng móng | |
Móng mỏng trắng hơi cong |
Question 44 |
Quả tim | |
Mô liên kết | |
Bộ xương | |
Bắp thịt |
Question 45 |
Để tránh đâm khóe ngón chân, đừng cắt hoặc giũa:
Đầu mong chân | |
Sâu vào cạnh móng chân | |
Ngang đầu móng | |
Làm tròn móng |
Question 46 |
Trong lúc chăm sóc chân hoặc chăm sóc tay, dụng cụ nên được giữ trong:
Ngăn kéo bàn làm móng | |
Hộp khử trùng mở nắp | |
Hộp khử trùng khô | |
Lọ alcohol khử trùng |
Question 47 |
Giũa giấy được dùng để tạo dạng:
Cạnh móng | |
Chỗ vòng trắng mặt móng | |
Đầu móng | |
Da chung quanh móng |
Question 48 |
Để tạo ra hơi khí trong tủ khử trùng khô, đặt một thìa formalin vào khay với một thìa:
Chất cầm máu | |
Alcohol | |
Lysol | |
Borax (hàn the) |
Question 49 |
Làm bằng kim loại | |
Độc tố | |
Ngâm toàn bộ | |
Chất ăn mòn |
Question 50 |
Chất diệt khuẩn | |
Khí diệt trùng | |
Chất diệt trùng | |
Nhiễm trùng máu |
List |