Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 11 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả.
900 câu hỏi thi nails ( Phần 11 )
Congratulations - you have completed 900 câu hỏi thi nails ( Phần 11 ).
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Lợi ích của sự xoa bóp tay không gồm điều nào dưới đây?
Làm móng sáng bóng | |
Làm tăng sự tuần hoàn | |
Làm da mịn màng | |
Làm tay mềm dẻo |
Question 2 |
Tác dụng của phèn bột để:
Diệt khuẩn | |
Cầm máu những vết thương nhẹ | |
Khử trùng dụng cụ | |
Khử mùi thân thể |
Question 3 |
Sự phân chia những tế bào ở vị trí nào làm cho móng mọc ra?
Lớp da ở gốc móng | |
Lớp trong sợi tóc | |
Móng non | |
Biểu bì |
Question 4 |
Mỗi bàn tay có bao nhiêu đốt?
10 đốt | |
5 đốt | |
8 đốt | |
14 đốt |
Question 5 |
Luật của ngành thẩm mỹ tiểu bang, nói rằng dùng giũa giấy bạn phải:
Lau với isopropyl alcohol 99% | |
Hủy bỏ sau khi dùng cho mỗi khách | |
Cất trong bao nylon sau khi dùng | |
Cất trong tủ kín tránh bụi |
Question 6 |
Bước kế tiếp bạn làm sau khi khách đã rửa tay sạch với nước và xà phòng và ngồi vào bàn là:
Tiến hành thoa chất làm mềm da | |
Tiến hành thoa kem thoa tay (hand lotion) | |
Tiến hành chùi nước sơn cũ | |
Tiến hành đặt bàn tay vào tô ngâm |
Question 7 |
Cử động của bàn tay là do phần cơ nào điều khiển?
Cơ lật bàn tay lên | |
Cơ co giật tay | |
Cơ duỗi tay | |
Tất cả các cơ kể trên |
Question 8 |
Dụng cụ tối thiểu của mỗi cơ sở kinh doanh phải có khi được cấp giấy phép là:
Một tủ đậy kín (cho khăn sạch) | |
Một đồ chứa kín hơi | |
Một dung dịch khử trùng | |
Tất cả những dụng cụ trên |
Question 9 |
Nước sơn có thành phần chính là gì?
Cồn 70% | |
Keo | |
Chì trắng | |
Nitro cellulose |
Question 10 |
Để đánh giá sự thành công của thựo làm móng người ta không xét đến tiêu chuẩn nào?
Khả năng nhận biết bệnh móng | |
Khả năng chữa bệnh móng thông thường | |
Có kiến thức về bàn và cánh tay | |
Biết về cấu trúc của bàn và cánh tay |
Question 11 |
Biểu hiện mụn nước và da trắng dày giữa cá ngón chân là của bệnh:
Da mọc chồm | |
Săn sóc chân | |
Móng non sưng có mủ | |
Nấm ở chân |
Question 12 |
Trách nhiệm thi hành và duy trì vệ sinh trong trường và salon thuộc về ai?
Người chủ tiệm | |
Người quản lý | |
Người có bằng và đang làm việc | |
Tất cả mọi người kể trên |
Question 13 |
Sẽ dế dàng lấy được da chết nếu:
Nếu chúng dính vào thân móng | |
Nếu móng được đánh bóng trước | |
Sau khi thoa chất làm mềm da | |
Khi khách không có nước sơn trên móng |
Question 14 |
Được sử dụng chất nào khi da có một vết cắt nhỏ?
Bút chì cầm máu | |
3% hydrogen peroxide | |
Phèn cục | |
Bột đánh bóng |
Question 15 |
Đẩy lúi da (sủi) có tác dụng:
Làm mỏng lớp da ở gốc móng | |
Gây ra sinh sản của nấm trên móng | |
Không có ích lợi gì cả | |
Làm cho móng mọc chậm lại |
Question 16 |
Thợ làm móng nên tránh điều gì khi làm móng cho khách?
Dũa sâu vào cạnh đầu móng | |
Chùi nước sơn trước khi dũa móng | |
Ngâm tay trước khi dùng nước sơn | |
Dùng xủi ra trước khi tỉa da |
Question 17 |
Sách hướng dẫn khuyên chúng ta nên dùng cây xủi kim loại theo cách:
Đặt nằm ngang, đè nhẹ nhàng trên thân móng khô | |
Đặt nằm ngang, ép nhè nhẹ trên thân móng ẩm | |
Đặt nghiêng đè mạnh trên móng khô | |
Đặt nghiêng ép nhẹ trên thân móng ẩm |
Question 18 |
Phương pháp vệ sinh không chấp nhận điều nào sau đây?
Thợ rửa tay trước và sau khi làm | |
Diệt trùng dụng cụ sau khi làm | |
Sử dụng phèn cục để cầm máu | |
Sử dụng khăn sạch cho mỗi khách hàng |
Question 19 |
Với móng nhân tạo bạn sẽ không sử dụng chất liệu nào?
Cuticle remover (mềm da) | |
Polish remover (chất chùi nước sơn) | |
Aceton | |
Cuticle oil (dầu thoa da) |
Question 20 |
Chất chùi nước sơn có những thành phần gì?
Dung môi hữu cơ và acetone. | |
Oxide kẽm | |
Nhựa resin | |
Dầu khoáng chất |
Question 21 |
Các sách hướng dẫn làm móng đều khuyến khích dùng cây gỗ quấn bông gòn để thoa:
Tất cả những chất kể dưới đây | |
Chất làm mềm da | |
Kem dưỡng móng | |
Chất tẩy móng |
Question 22 |
Sử dụng dụng cụ nào nếu dùng bột se da để cầm máu da cho khách:
Dùng vải thưa khử trùng | |
Dùng que sạch | |
Dùng đồ rắc bột sát trùng | |
Dùng bất cứ loại nào kể trên |
Question 23 |
Các dụng cụ trước khi sử dụng cho khách đều phải được:
Lau sạch với isopropyl alcohol 99% | |
Lau khô với khăn sạch | |
Được chà sạch và diệt trùng | |
Khử mùi thân thể |
Question 24 |
Nếu muốn làm mềm phao tay chúng ta nên cho vào tô nước ngâm tay vài giọt dung dịch:
Dung dịch chất chùi nước sơn | |
Chất tẩy móng | |
Dầu thoa tay | |
Xà phòng nước |
Question 25 |
Thợ sửa móng thường làm gì để làm sạch dưới móng?
Chà rửa ngón tay | |
Mũi nhọn của cây xủi da | |
Que gỗ quấn bông gòn | |
Mũi nhọn của đồ cắt da |
Question 26 |
Việc vá móng không thể hoàn tât bằng dịch vụ nào sau đây?
Sửa chữa móng nứt | |
Phủ trên móng giòn | |
Sửa lại những móng bị tét, rách | |
Làm đẹp đầu của móng tay lớn |
Question 27 |
Vệ sinh là:
Tình trạng sạch sẽ của cá nhân | |
Khoa học liên quan sức khỏe đời sống | |
Khoa sinh lý và cơ thể học | |
Ý thức cộng đồng |
Question 28 |
Da bị khô nếu dùng nước sơn có:
Được dùng nguyên chất | |
Rửa sạch đi | |
Được pha với nước sơn | |
Phết bằng cọ |
Question 29 |
Móng bị xưng xung quanh là biểu hiện của:
Onychatrophia (rụng móng) | |
Paronychia | |
Onychia (nhiễm trùng móng) | |
Onychoptosis (móng rụng dần) |
Question 30 |
Dùng kem thoa da để:
Chữa trị móng dòn và da khô | |
Khuyến khích sự tăng trưởng của móng | |
Lấy đi da chết | |
Lấy đi ra khô |
Question 31 |
Dùng giũa bằng kim loại thay cho giũa giấy có tác dụng:
Nó giũa đi một lượng nhỏ đầu móng | |
Nó làm cho móng bằng phẳng | |
Nó giũa đi một lượng lớn đầu móng | |
Nó làm cho móng sần sùi |
Question 32 |
Cố gắng quá sức không được nghỉ ngơi đầy đủ sẽ làm cho cơ thể kiệt quệ vì:
Sinh khí | |
Hệ thống thần kinh | |
Mùi của cơ thể | |
Tuần hoàn máu |
Question 33 |
Sự tăng trưởng của móng sẽ thế nào nếu móng mon bị hư?
Tiếp tục | |
Ngưng lại | |
Tăng lên | |
Giảm đi |
Question 34 |
Trung bình móng của người lớn mọc dài thêm:
1/8 inch mỗi tuần | |
1/8 inch mỗi tháng | |
1/16 inch mỗi tuần | |
1/16 inch mỗi tháng |
Question 35 |
Bạn phải chăm sóc da đúng cách nếu không da xước có thể:
Trở lên lốm đốm | |
Ngả màu vàng | |
Bị nhiễm trùng | |
Trở thành dị tật |
Question 36 |
Thời gian ngâm dụng cụ làm móng trong dung dịch diệt trùng ethyl alcohol 70% là:
2 phút | |
5 phút | |
10 phút | |
25 phút |
Question 37 |
Hậu quả của việc làm khô nước sơn bằng sức nóng nhân tạo là:
Tăng thêm độ bóng | |
Làm nước sơn chảy giọt | |
Tạo bọt khí | |
Giảm lượng thời gian |
Question 38 |
Móng nhân tạo có tác dụng gì?
Nó che đậy chỗ móng gẫy | |
Nó phủ lên chỗ sưng | |
Nó làm móng mọc nhanh hơn | |
Nó ngăn ngừa móng nhạt màu |
Question 39 |
Chữa trị móng có da xước bằng cách làm mềm phao tay với:
Dầu thoa da âm ấm | |
Acid boric | |
Xà phòng mạnh | |
Chất chùi nước sơn |
Question 40 |
Khi làm móng mà làm tổn thương da của khách bạn nên:
Chất se da (đóng lỗ chân lông) | |
Bút chì cầm máu | |
Cục đá bọt | |
Lysol |
Question 41 |
Khi pha trộn thì tỉ lệ giữa polymer và Monomer (nước) là:
5cc | |
Độ ẩm vừa phải | |
3cc | |
Phán đoán của thợ |
Question 42 |
Thân móng nằm lên lớp da có tên gọi là:
Móng non | |
Nền móng | |
Nail-groove (rảnh móng) | |
Nail root (gốc móng) |
Question 43 |
Khi làm móng nguyên nhân gì gấy nên những vết trầy xước?
Do một số loại nước sơn lót | |
Do chất chùi nước sơn quá mạnh | |
Do dùng cây sủi kim loại trên móng khô | |
Do dùng que gỗ trên thân móng ướt |
Question 44 |
Khi Quats được dùng để diệt trùng dụng cụ, nó phải có những tính chất nào tuân theo như luật lệ đề ra?
Tính diệt vi trùng | |
Tính diệt siêu vi khuẩn | |
Tính diệt nấm | |
Tất cả những tính chất trên |
Question 45 |
Phía bên trong dễ móng có một lớp da bọc được gọi là gì?
Màng bọc móng | |
Rãnh móng | |
Thành móng | |
Nền móng |
Question 46 |
Tác dụng của bột đánh bóng là gì khi làm manicuring?
Dùng chùi nước sơn | |
Làm mềm phao tay | |
Làm mềm móng | |
Làm mịn đường gợn móng |
Question 47 |
Vị trí nào trên móng có dây thần kinh và mạch máu?
Thân móng | |
Vòng trắng nền móng | |
Móng non | |
Biểu bì |
Question 48 |
Bắp thịt hai đầu là bắp thịt bao bọc:
Cánh tay trước | |
Cánh tay trên | |
Bàn tay | |
Cổ tay |
Question 49 |
Sự nghỉ ngơi và thư giãn rất cần thiết vì nó giúp bạn ngăn ngừa:
Sự kém ăn | |
Sự mệt mỏi tinh thần | |
Kém vệ sinh răng miệng | |
Mùi hôi của cơ thể |
Question 50 |
Sự tươm tất hàng ngày của người thợ không kể đến việc:
Tắm hằng ngày và khử mùi thân thể | |
Răng sạch sẽ, hơi thở trong lành | |
Giày trắng vừa vặn | |
Đồng phục sạch sẽ |
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
There are 50 questions to complete.
List |