Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 16 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả.
900 câu hỏi thi nails ( Phần 16 )
Congratulations - you have completed 900 câu hỏi thi nails ( Phần 16 ).
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Để giúp bóng móng, dùng buffer da dê với bột đá bọt nghĩa là:
Nước | |
Dầu thoa da | |
Đánh bóng khô | |
Chất làm mềm da |
Question 2 |
Móng bao vải là việc không nên làm cho khách có đôi bàn tay thường xuyên:
Mang găng tay | |
Cầm giữ | |
Chụp hình | |
Trong nước |
Question 3 |
Nếu một hóa chất dính (vấy) vào quần hoặc áo, ngay lập tức:
Chậm (thấm) với nước | |
Thấm với khăn | |
Dùng chất chùi vết, đốm | |
Thay quần, áo |
Question 4 |
Rất nguy hiểm phán đoán sự an toàn của một hóa chất bằng:
Nhãn hiệu | |
Mùi | |
Thành phần | |
M.S.D.S |
Question 5 |
Nếu móng tay hoặc da bị sưng, nứt nẻ, phồng lên hoặc nhiễm trùng, người khách nên:
Khử trùng với alcohol | |
Đưa đi bác sĩ | |
Cần chăm sóc tay | |
Chà với xà phòng |
Question 6 |
Tính trên căn bản kỹ nghệ làm móng tay hàng năm lên đến:
3 tỉ đồng | |
5 triệu đồng | |
2 tỉ đồng | |
10 triệu đồng |
Question 7 |
Khách muốn hợp màu móng tay với quần áo cho:
Dịp đặc biệt | |
Vài ngày | |
Vài tuần | |
Cả năm |
Question 8 |
Một dạng chất lỏng có khả năng giết hoặc làm chậm sự phát triển của vi trùng là:
Xà phòng | |
Dung dịch | |
Antiseptic | |
Hóa chất |
Question 9 |
Lớp nhựa dẻo bề mặt của loại bột acrylic không mùi, là dấu hiệu móng:
Cũ | |
Mặt móng rời ra | |
Khô | |
Cần làm fill |
Question 10 |
Các xương dài và thon tạo xương bàn chân là:
Patella (đầu gối) | |
Femur (sương đùi) | |
Calcaneus (xương gót chân) | |
Metatarsals |
Question 11 |
Khoảng thu nhập là số tiền bạn làm được sau khi bạn trừ:
Thực phẩm | |
Chi phí | |
Thu nhập | |
Quần áo |
Question 12 |
Các xương dài và thon tạo lòng bàn tay là:
Metacarpals | |
Digits (ngón tay) | |
Các lóng tay | |
Xương quay |
Question 13 |
Bao tay nhựa và kính an toàn sẽ luôn luôn được mang khi đang sử dụng:
Primer (chất sát trùng và kết dính) | |
Gel (chất dẻo phủ móng dùng với đèn) | |
Air brushes (máy xịt màu) | |
Bột acrylic |
Question 14 |
Một người thợ vừa là người bán hàng giỏi và có tay nghề vững sẽ là người:
Nhà nghệ thuật | |
Thư ký giỏi | |
Quản lý giỏi | |
Rất thành công |
Question 15 |
Thông thường da chung quanh móng bị xước được biết là:
Hangnails (xước da tay) | |
Da mọc nhiều | |
Móng nứt | |
Da dày (chai) |
Question 16 |
Nước lót và nước bóng thoa thêm vào móng lúc:
Thoa nước sơn | |
Bao lụa | |
Hỗn hợp chà bóng | |
Keo và móng |
Question 17 |
Khách hàng muốn móng dài mà không nặng sẽ làm:
Phủ (bao) giấy | |
Móng gel (gắn tip, phủ gel) | |
Bao vải | |
Bao lụa |
Question 18 |
Trong lúc làm nail, Jimmy rủi cắt đứt da co Jenny và chảy máu. Jenny nói cho biết rằng cô có bệnh AIDS. Jimmy sẽ làm gì:
Chuyển đi bác sĩ y khoa | |
Thoa thuốc sát trùng, nói cho chủ biết bà sau đó goi 911 | |
Thoa bột cầm máu và gọi bác sĩ của cô | |
Đưa hộp thuốc cấp cứu cho cô ấy và chỉ rõ cách sử dụng |
Question 19 |
Hầu hết cách chăm sóc chân được bắt đầu bằng:
Chân phải, ngón út | |
Chân phải, ngón giữa | |
Chân trái, ngón út | |
Chân trái, ngón cái |
Question 20 |
Chất primer thoa lên móng thật khi làm móng bột để:
Khô đúng cách | |
Sơn dễ dàng | |
Ngăn ngừa nấm | |
Chậm khô |
Question 21 |
Cất giữ sạch sẽ các dụng cụ trong tủ tiệt trùng có chiếu tia cực tím có thể làm sạch:
Một tuần | |
Dung dịch diệt trùng | |
Hóc và kẻ nhỏ của dụng cụ | |
Phần có thể vứt bỏ |
Question 22 |
Chất dầu ở da được điều tiết do:
Lớp phủ bề mặt | |
Tuyến dầu | |
Động mạch | |
Da nhiễm trùng |
Question 23 |
Những tháng làm đắc và ế được đánh giá bằng cách xem lại:
Hồ sơ hàng tháng | |
Khoản tiền đóng thuế | |
Danh sách khách | |
Tồn kho vật liệu |
Question 24 |
Chất màu trong, trắng và hồng là màu của:
Bột acrylic | |
Cọ đắp bột bằng lông chồn | |
Đồ ngăn chân | |
Khăn giấy |
Question 25 |
Móng tay thật có thể làm dài bằng cách nối thêm
Móng giả | |
Phủ lụa | |
Phủ (bao) giấy | |
Vẽ móng kiểu |
Question 26 |
Phần chính của móng được dính vào da ở đầu móng tay là:
Gốc móng tay | |
Nền móng tay | |
Thân móng tay | |
Lớp xếp của thành móng |
Question 27 |
Lớp da tự tạo, mảng tròn và dày ở lớp ngoài bì là do sức ép hoặc sự cọ sát của tay hoặc chân gọi là:
Vi khuẩn tròn | |
Chốc lở kinh niên | |
Keratoma (da chai) | |
Flagella (chân di chuyển vi trùng) |
Question 28 |
Lớp nước bóng thứ hai của gel giống như:
Sự đông đặc | |
Primer (chất sát trùng và kết dính) | |
Lớp phủ bóng | |
Dầu thoa da |
Question 29 |
Mang móng bột dài là cách chọn tốt nhất cho nữ giới mà họ là:
Người chơi đàn guitar | |
Người chơi piano | |
Người làm vườn | |
Người bán mỹ phẩm |
Question 30 |
Chất xúc tác là thành phần tạo cho tiến trình:
Nổ | |
Chậm lại | |
Nhanh hơn | |
Sự hút dính (tĩnh điện) |
Question 31 |
Đề phòng rủi ro về hóa chất là không bao giờ dùng sản phẩm nếu đồ chứ không:
Đóng kín lại | |
Khử trùng | |
Đầy | |
Nhãn hiệu |
Question 32 |
Lớp ngoài da được gọi là:
Nội bì | |
Ngoại bì | |
Mô dưới da | |
Stratum corneum (lớp sừng) |
Question 33 |
Formalin chứa chất formaldehyde tạo nguyên nhân sau đây ngoại trừ:
Đau bắp thịt | |
Ngứa phổi | |
Rát da | |
Ngứa da |
Question 34 |
Cất giữ hóa chất ở nơi mát mẻ và cách xa:
Đồ dùng bằng điện/ lò có ngòi lửa | |
Màu tóc | |
Dung dịch uốn tóc | |
Thùng đựng rác |
Question 35 |
Hầu hết khách cảm nhận sự thỏa mái là massage bằng kỹ thuật:
Effleurage movement (vuốt nhẹ) | |
Tác động nhồi bóp | |
Tác động rung | |
Friction movement (chà sát xoay tròn) |
Question 36 |
Cách đúng nhất trộn đều nước sơn là:
Trộn với nước sơn bóng | |
Lắc mạnh | |
Vỗ lọ nước sơn lên bàn | |
Lăn lọ nước sơn giữa lòng hai bàn tay |
Question 37 |
Móng tay mỏng, trắng và cong ở đầu móng tay được gọi là:
Móng gợn sóng | |
Móng bình thường | |
Móng vỏ trứng | |
Móng khô |
Question 38 |
Thợ manicurist không bao giờ kéo hoặc vặn bột khi lấy bỏ chất làm móng giả. Có thể là nguyên nhân:
Gãy móng giả | |
Hư móng thật | |
Hư đến móng giả | |
Bệnh cắn móng |
Question 39 |
Nên làm móng tay dầu hằng tuần sẽ giúp cho những người khách có:
Da khô, da xướt | |
Móng gel | |
Bao móng bằng giấy | |
Đau nhức khớp xương (viêm khớp) |
Question 40 |
Để cho móng óng ánh trong nghệ thuật làm móng, dùng:
Mảnh đá quí (đá màu hồng) | |
Sơn kim loại | |
Đồ trang sức | |
Cục buffer mịn |
Question 41 |
Khi đắp bột trên móng giả, bạn không cần dùng:
Bột acrylic | |
Cây cọ bằng lông chồn | |
Nước acrylic | |
Form móng |
Question 42 |
Lớp da thật là lớp sâu trong da được gọi là:
Lớp da | |
Cutis | |
Ngoại bì | |
Xương đòn gánh |
Question 43 |
Để tạo cho người khách mới một cảm giác chào đón, khách sẽ được:
Chào hỏi | |
Đưa xem salon | |
Đưa họ đến chỗ ngồi làm móng | |
Tất cả các điều trên |
Question 44 |
Da khô có thể là nguyên nhân:
Cắn móng tay | |
Do chà móng | |
Xước da tay | |
Phủ (bao) lụa bị hở |
Question 45 |
Lớp ngoại bì có các tế bào giống như những hạt nhỏ:
Stratum corneum (lớp sừng) | |
Stratum mucosum (lớp có chất màu) | |
Stratum lucidum (lớp trong suốt) | |
Stratum granulosum |
Question 46 |
Công việc kế toán, đó là việc thường giúp cho tiệm giữ được:
Tạo lợi nhuận | |
Chính xác hồ sơ tài chính | |
Kế hoạch trả nợ | |
Mất khoản tiền lớn về thuế |
Question 47 |
Sự chi tiêu được xác định là số tiền mà bạn:
Thu được | |
Tiết kiệm | |
Chi phí | |
Tặng |
Question 48 |
Bạn cần lưu giữ hồ sơ trong thời hạn 7 năm để cần dùng cho việc:
Trả dứt nợ | |
Hoàn chỉnh hồ sơ thuế | |
Trả lương thợ | |
Đặt mua hàng (vật liệu) |
Question 49 |
Lấy (gỡ bỏ) gel trên móng, là nhúng vào acetone hoặc:
Alcohol | |
Dung dịch rửa chén, đĩa | |
Chất lấy gel (mềm gel) | |
Nước ấm |
Question 50 |
Ánh sáng tia cực tím có hại đến:
Xương | |
Nước sơn móng tay | |
Mắt | |
Móng típ phủ bột |
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
There are 50 questions to complete.
List |