Giải phẫu học và sinh lí học
Congratulations - you have completed Giải phẫu học và sinh lí học.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Xương được bao bọc bởi một lớp mô liên kết đặc biệt gọi là:
Màng xương | |
Dịch khớp (hoạt dịch) | |
Tế bào xương | |
Phốt pho |
Question 2 |
Đơn vị cơ bản của tất cả các sinh vật là:
Mô | |
Protein | |
Nhân | |
Tế bào |
Question 3 |
Nền tảng vật lý của cơ thể là:
Tế bào | |
Bộ xương | |
Tim | |
Các cơ |
Question 4 |
Khu giao cảm của hệ thần kinh tự động được kích hoạt trong những lúc:
Nghỉ ngơi | |
Nội cân bằng | |
Căng thẳng | |
Suy nghĩ sâu |
Question 5 |
Mắt cá và cổ tay là:
Các khớp chày (khớp trục) | |
Các khớp chuyển tiếp | |
Các khớp trụ | |
Các khớp chởm |
Question 6 |
Các dây thần kinh truyền tải các xung từ não bộ đến các cơ gọi là:
Dây thần kinh hướng tâm | |
Dây thần kinh ly tâm | |
Bộ phận tiếp nhận | |
Dây thần kinh pha |
Question 7 |
Bàn chân được tạo nên bởi:
26 xương | |
30 xương | |
28 xương | |
35 xương |
Question 8 |
Các chuyển động của cơ thể được kiểm soát bởi:
Hệ thần kinh trung ương | |
Hệ ngoại biên | |
Hệ giao cảm | |
Hệ phó giao cảm |
Question 9 |
Các xương dài, mảnh của lòng bàn tay và bàn tay là:
Xương cổ tay | |
Đốt ngón | |
Xương bàn tay | |
Xương mác |
Question 10 |
Các phân chia sau đây là các khu của hệ thần kinh ngoại trừ:
Tự động | |
Não tủy | |
Thần kinh học | |
Ngoại biên |
Question 11 |
Cơ dính vào phía sau của gót chân mà nó kép bàn chân xuống là:
Cơ bắp chân | |
Cơ gót chân | |
Cơ mông lớn | |
Cơ mác dài |
Question 12 |
Trong bàn chân có 14 xương gọi là các đốt ngón, chúng tạo nên:
Xương bánh chè | |
Xương cổ chân | |
Mắt cá | |
Các ngón chân |
Question 13 |
Các tế bào sinh sản theo một quá trình gọi là:
Hiện tượng đồng hóa | |
Thể trung tâm | |
Sự gián phân (phân bào có tơ) | |
Nhân |
Question 14 |
Day thần kinh điều khiển các ngón tay là:
(thuộc) xương trụ | |
(thuộc) cổ tay quay | |
(thuộc) ngón | |
(thuộc) lưng |
Question 15 |
Bộ xương được cấu tạo gồm :
206 xương | |
200 xương | |
50 xương | |
157 xương |
Question 16 |
Các xương được nối bởi … cử động được và bất động.
Các dải | |
Các mô | |
Các dây thần kinh | |
Các khớp |
Question 17 |
Sụn và các dây chằng là ví dụ của:
Mô lỏng | |
Mô cơ | |
Mô mỡ | |
Mô liên kết |
Question 18 |
Số lượng các hệ của cơ thể là:
10 | |
5 | |
15 | |
25 |
Question 19 |
Trong cơ thể người số lượng các cơ lớn hơn:
100 | |
500 | |
800 | |
1000 |
Question 20 |
Các cấu trúc được thiết kế để hoàn thành một chức năng của cơ thể được gọi là:
Các tế bào | |
Các khối kiến trúc (trong sinh học phân tử) | |
Các cơ quan | |
Các nhân |
Question 21 |
Cơ xoay bàn tay vào bên trong vì thế lòng bàn tay hướng lên là:
Cơ quay sấp | |
Cơ quay ngửa | |
Cơ gập | |
Cơ duỗi |
Question 22 |
Dịch cơ thể giúp bảo vệ cơ thể khỏi các vi khuẩn có hại và nhiễm trùng thông qua các tế bào màu trắng (bạch cầu) là:
Bạch huyết | |
Nước tiểu | |
Nước | |
Máu |
Question 23 |
Các cơ mặt tay và chân là:
Khoa cơ | |
Thuộc về tim | |
Không có vân | |
Có vân |
Question 24 |
Xương duy nhất trong cơ thể không cứng tuyệt đối là:
Mắt cá | |
Răng | |
Đầu gối | |
Khuỷu tay (cùi chỏ) |
Question 25 |
Xương lớn bên phía ngón tay út của cánh tay là:
Xương đòn | |
Xương trụ | |
Xương quay | |
Xương cánh tay |
Question 26 |
Xương là một mô liên kết cứng gồm các tế bào xương gọi là:
Màng xương | |
Dịch khớp (hoạt dịch) | |
Photpho | |
Tế bào xương (cốt bào) |
Question 27 |
Dây thần kinh truyền các xung đến phần da phía trên bàn chân gọi là:
(thuộc) ngón | |
(thuộc) lưng | |
(thuộc) xương chày | |
(thuộc) tĩnh mạch nổi |
Question 28 |
Cơ phủ lên mặt trước của cẳng chân và kéo bàn chân hướng lên trên và hướng vào phía trong là:
Cơ gót chân | |
Cơ mác ngắn | |
Cơ chày nước | |
Cơ mác dài |
Question 29 |
Ngành nghiên cứu về cấu trúc cơ thể và cái gì cấu thành nên cơ thế được gọi là:
Ngành sinh lý học | |
Ngành giải phẫu học | |
Y khoa | |
Thuộc về vật lý |
Question 30 |
Chất nguyên sinh của tế bào bao gồm tất cả các chất sau ngoại trừ:
Nhân | |
Mao mạch | |
Bào chất | |
Thể trung tâm |
Question 31 |
Tất cả các hệ sau đây là hệ của cơ thể ngoại trừ:
Hệ biểu bì (da) | |
Hệ tuần hoàn | |
Hệ hoạt dịch | |
Hẹ bài tiết |
Question 32 |
Các dải mô xơ nâng đỡ các khớp được gọi là:
Sụn | |
Xương trụ | |
Dây chằng | |
Màng xương |
Question 33 |
Quá trình hóa học mà bằng cách đó các tế bào của cơ thể được nuôi dưỡng gọi là:
Sự trao đổi chất | |
Hiện tượng đồng hóa | |
Sự gián phân (phân bào có tơ) | |
Thể trung tâm |
Question 34 |
Các cơ kéo các ngón tay vào với nhau gọi là:
Cơ khép | |
Cơ giang | |
Cơ gập ngón | |
Cơ gập |
Question 35 |
Ngành nghiên cứu về các cá thể cấu trúc đơn lẻ nhỏ của cơ thể như tóc, các móng, các tuyến mồ hôi và các tuyến nhờn là:
Tâm lý học | |
Giải phẫu học | |
Sinh lý học | |
Vi sinh vật |
Question 36 |
Cơ xoay bàn tay vào bên trong vì thế lòng bàn tay hướng xuống là:
Cơ quay sấp | |
Cơ quay ngửa | |
Cơ gập | |
Cơ duỗi |
Question 37 |
Mô cơ có thể được kích thích bởi tất cả các phương pháp sau ngoại trừ:
Mát-xa | |
Các tia ánh sáng | |
Các xung lực của dây thần kinh | |
Các đốt ngón tay |
Question 38 |
Các cơ tách các ngón tay ra được gọi là:
Cơ khép | |
Cơ giạng | |
Cơ gập ngón | |
Cơ gập |
Question 39 |
Một sự hiểu biết về cấu trúc cơ thể sẽ khiến bạn thành thạo hơn trong khi tiến hành:
Mát xa bàn và cánh tay | |
Chăm sóc cơ bản bàn và móng tay | |
Chăm sóc bàn và móng chân | |
Các móng acrylic |
Question 40 |
Các thông điệp được truyền đến và đi từ não bộ bởi:
Mô não | |
Mô thần kinh | |
Mô lỏng | |
Mô biểu bì |
Question 41 |
Lớp bao phủ bảo vệ trên bề mặt cơ thế chẳng hạn như là da và các màng nhầy được gọi là:
Mô cơ | |
Mô biểu bì | |
Mô thần kinh | |
Mô liên kết |
Question 42 |
Tim, động mạch, mao mạch, hạch lympho, mạch và bạch huyết tạo nên … của cơ thể.
Hệ tuần hoàn | |
Hệ nội tiết | |
Hệ hô hấp | |
Hệ tiêu hóa |
Question 43 |
Việc duy trì ổn định bên trong thông thường của cơ thể được gọi là:
Sự gián phân | |
Hiện tượng đồng hóa | |
Tính nội cân bằng | |
Hiện tượng dị hóa |
Question 44 |
Tế bào được bao bọc bởi:
Nhân | |
Chất nguyên sinh | |
Thể trung tâm | |
Màng tế bào |
Question 45 |
Các cơ trơn thực hiện chức năng một cách tự động và được xếp vào loại:
Có vân | |
Không có vân | |
Thuộc về tim | |
Bóng láng |
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
There are 45 questions to complete.
List |