Free Citizenship Practice Test-nail test-cau hoi nails

Vi khuẩn và các tác nhân lây nhiễm khác

Vi khuẩn và các tác nhân lây nhiễm khác

Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
If loading fails, click here to try again
Congratulations - you have completed Vi khuẩn và các tác nhân lây nhiễm khác. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
Việc lan truyền các dịch nhiễm khuẩn giữa kỹ thuật viên và khách hàng được thông qua:
A
Các ly nước uống
B
Vết thương hở miệng
C
Ho
D
Các bàn chải
Question 2
FDA có nghĩa là:
A
Cơ quan Dược phẩm Liên Bang(Federal Drug Agency)
B
Cục Thực phẩm và Dược phẩm (Food and drug ADministration)
C
Thực phẩm, Dược phẩm và Rượu (Food, Drug and Alcohol)
D
Hiệp hội thám tử Liên Bang (Federal Detective Association)
Question 3
Các tác nhân góp phần vào việc lây lan các bệnh truyền nhiễm:
A
Vệ sinh kém
B
Các găng tay
C
Chế độ dinh dưỡng kém
D
Tất cả các câu trên
Question 4
Vi khuẩn gây bệnh cũng được gọi là:
A
Các sinh vật
B
Các tế bào
C
Các khuẩn gây bệnh
D
Các độc tố
Question 5
Nhiễm khuẩn giai đoạn sơ khởi được xác định như một nốt có màu:
A
Màu đen
B
Màu xanh dương
C
Màu bạc
D
Màu vàng
Question 6
Kỹ thuật viên làm móng mang một bệnh lây phổ biến nên:
A
Ở nhà
B
Làm việc nhanh chóng
C
Uống nước trái cây
D
Nghỉ ngơi ngắn
Question 7
Các vi khuẩn và khuẩn gây bệnh sinh sản nhanh chóng trên:
A
Các cây giũa móng
B
Các găng tay
C
Các khăn
D
Tất cả các câu trên
Question 8
OSHA có nghĩa là:
A
Hiệp hội Sức khỏe Cá nhân Nghề nghiệp (Occupational Self-Health Association)
B
Các Tiêu chuẩn Nghề nghiệp đối với người lao động
C
Tổ chức Quản trị và vệ sinh Sức khỏe (Organization of Sanitation and Health ADministration)
D
Cục An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp bệnh viêm gan và AIDS
Question 9
Khả năng làm thương một khách hàng là dễ dàng bởi việc giũa quá sâu hoặc khi:
A
Chùi sạch nước sơn
B
Mát-xa các móng chân
C
Bấm biểu bì (da quanh móng)
D
Gắn các móng típ
Question 10
Bởi vì các vi khuẩn rất nhỏ, bạn cần số lượng vi khuẩn là bao nhiêu để phủ lên đầu của một đinh ghim?
A
2
B
1500
C
5 triệu
D
10 triệu
Question 11
Vi khuẩn không gây bệnh là thành phần chủ yếu của tất cả các loại vi khuẩn, nó chiếm khoảng:
A
60%
B
70%
C
50%
D
100%
Question 12
Việc lan truyền vi rút HIV thông qua:
A
Hắt hơi
B
Cảm thường
C
Va chạm, tiếp xúc
D
Các dịch cơ thể
Question 13
Các vắc xin được cung cấp để tạo ra một cách nhân tạo:
A
Bệnh
B
Sốt
C
Khả năng đề kháng
D
Các dị ứng
Question 14
CDC có nghĩa là:
A
Trung tâm Chứng minh Đối chứng (Control Demonstration Center)
B
Trung tâm vì Trẻ em Phụ thuộc (Center for Dependent Children)
C
Các Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh (Centers for Desease Control)
D
Trung tâm Kiểm soát Nghề nghiệp Phát triển (Control center for Development Career)
Question 15
Nấm móng thường xuất hiện như một sự biến màu trên móng và lan dần ra:
A
Biểu bì (da quanh móng)
B
Móng tip
C
Thân móng
D
Phần giữa móng
Question 16
Hai loại vi khuẩn tự chuyển động là vi khuẩn que và:
A
Phế khuẩn cầu
B
Mao mạch
C
Khuẩn cầu
D
Khuẩn xoắn
Question 17
Một biện pháp phòng ngừa quan trọng đối với việc lây lan bệnh là:
A
Rửa tay bằng nước lạnh
B
Dùng xà bong cục
C
Rửa tay bằng xà bong diệt khuẩn
D
Hoàn toàn không rửa tay
Question 18
Ở khía cạnh lan truyền bệnh, một người trông có vẻ khỏe mạnh:
A
Không thể hiện một rủi ro
B
Luôn thể hiện một rủi ro
C
Có thể thể hiện một sự rủi ro
D
Luôn khỏe mạnh
Question 19
Một vài vi khuẩn không gây bệnh. Nó còn có tác dụng trợ giúp trong:
A
Cải thiện độ màu mỡ của đất
B
Tạo độ khỏe và mềm dẻo
C
Phân hủy thức ăn cho việc tiêu hóa
D
Tất cả các câu trên
Question 20
Vi khuẩn sinh sôi nảy nở rất nhanh. Một tế bào vi khuẩn đơn có thể sinh sản thành 16 triệu chỉ trong:
A
Hai tuần
B
3 phút
C
Nửa ngày
D
Năm ngày
Question 21
Sau khi cơ thể kháng lại được một bệnh, máu chứa:
A
Các kháng thể
B
Các khuẩn bệnh
C
Chất gây bệnh
D
Vi rút
Question 22
Vi rút xâm nhập vào các tế bào khỏe và:
A
Chết
B
Giữ nguyên kích cỡ
C
Tái sinh sản
D
Rời bỏ mà không gây tổn hại tới tế bào
Question 23
Vi khuẩn dạng tròn sinh mủ được gọi là:
A
Khuẩn cầu
B
Dạng vòng
C
Bệnh cúm
D
Ve
Question 24
Các khách hàng bị nhiễm nấm hay khuẩn nên được điều trị bởi một:
A
Chuyên gia chăm sóc bàn và móng tay
B
Người đo thị lực
C
Chuyên gia về mỹ phẩm
D
Thầy thuốc
Question 25
Các khách hàng đã bị lây nhiễm cần được:
A
Giới thiệu chuyển đến một thầy thuốc
B
Làm yên lòng bằng các lưu ý an toàn
C
Làm quên đi
D
Đưa các tạp chí sức khỏe để đọc
Question 26
Các kỹ thuật viên móng thuộc vào nhóm của:
A
Những người làm việc xã hội
B
Những người làm việc dịch vụ
C
Những người làm việc tự do
D
Những người làm việc lớp trung
Question 27
Các vi sinh đơn bào nhỏ chỉ có thể nhìn thấy được qua kính hiển vi được gọi là:
A
Bọ
B
Kí sinh trùng
C
Nấm
D
Vi khuẩn
Question 28
Tên thông dụng của căn bệnh gây ra bởi vi khuẩn giang mai là:
A
Đau răng
B
Bệnh giang mai
C
Viêm họng do khuẩn liên cầu
D
Tê liệt
Question 29
Các khách hàng thích thú trong việc tìm hiểu:
A
Các chất tẩy uế được cất giữ ở đâu
B
Ai có thể làm sạch thẩm mỹ viện
C
Chúng có thể nguy hiểm như thế nào
D
Làm thế nào để tránh sự lan truyền bệnh trong thẩm mỹ viện
Question 30
Vi khuẩn gây bệnh (Desease-causing bacteria) được gọi là:
A
Một chất gây thối (gây nhiễm khuẩn)
B
Không gây bệnh
C
Các chất dịch
D
Gây bệnh (Pathogens)
Question 31
Các tác nhân gây bệnh nhỏ hơn vi khuẩn là:
A
Vi rút
B
Vi trùng
C
Ảnh thu nhỏ
D
Khuẩn gây bệnh
Question 32
Cách bảo vệ tốt nhất khỏi các bệnh lây nhiễm là:
A
Trang bị kiến thức
B
Luôn mang PPE
C
Không quan ngai
D
Không tìm hiểu các nguyên nhân
Question 33
Bệnh AIDS được gây ra bởi một:
A
Khuẩn xoắn
B
Vi rút
C
Thực vật hoại sinh
D
Bào tử
Question 34
Để tạo cảm giác an toàn cho khách hàng, hãy đưa ra cho họ các ví dụ cụ thể về:
A
Chất tẩy uế được sử dụng
B
Các quy trình tẩy uế
C
Các bệnh có thể phòng ngừa
D
Các điều trị với vấn đề về móng
Question 35
Một tế bào vi khuẩn trưởng thành phân tách thành hai tế bào giống nhau; Sự phân tách này được gọi là:
A
Sự phân bào có tơ
B
Mao mạch
C
Phế khuẩn cầu
D
Khuẩn xoắn
Question 36
Khả năng của cơ thể chống lại một căn bệnh được gọi là:
A
Phế khuẩn cầu
B
Nhiễm bệnh
C
Các cơ quan
D
Khả năng đề kháng
Question 37
Khuẩn que là vi khuẩn phổ biến nhất gây các bệnh như uốn ván, lao, và:
A
Khuẩn cầu
B
Bệnh sởi
C
Bệnh cúm
D
Mụn giộp đơn giản
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect. Get Results
There are 37 questions to complete.
List
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
2627282930
3132333435
3637End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!