Giải phẫu học và sinh lí học
Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
Congratulations - you have completed Giải phẫu học và sinh lí học.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Dịch cơ thể giúp bảo vệ cơ thể khỏi các vi khuẩn có hại và nhiễm trùng thông qua các tế bào màu trắng (bạch cầu) là:
Bạch huyết | |
Nước tiểu | |
Nước | |
Máu |
Question 2 |
Xương được bao bọc bởi một lớp mô liên kết đặc biệt gọi là:
Màng xương | |
Dịch khớp (hoạt dịch) | |
Tế bào xương | |
Phốt pho |
Question 3 |
Các cơ trơn thực hiện chức năng một cách tự động và được xếp vào loại:
Có vân | |
Không có vân | |
Thuộc về tim | |
Bóng láng |
Question 4 |
Số lượng các hệ của cơ thể là:
10 | |
5 | |
15 | |
25 |
Question 5 |
Xương lớn bên phía ngón tay út của cánh tay là:
Xương đòn | |
Xương trụ | |
Xương quay | |
Xương cánh tay |
Question 6 |
Ngành nghiên cứu về các cá thể cấu trúc đơn lẻ nhỏ của cơ thể như tóc, các móng, các tuyến mồ hôi và các tuyến nhờn là:
Tâm lý học | |
Giải phẫu học | |
Sinh lý học | |
Vi sinh vật |
Question 7 |
Lớp bao phủ bảo vệ trên bề mặt cơ thế chẳng hạn như là da và các màng nhầy được gọi là:
Mô cơ | |
Mô biểu bì | |
Mô thần kinh | |
Mô liên kết |
Question 8 |
Cơ phủ lên mặt trước của cẳng chân và kéo bàn chân hướng lên trên và hướng vào phía trong là:
Cơ gót chân | |
Cơ mác ngắn | |
Cơ chày nước | |
Cơ mác dài |
Question 9 |
Các tế bào sinh sản theo một quá trình gọi là:
Hiện tượng đồng hóa | |
Thể trung tâm | |
Sự gián phân (phân bào có tơ) | |
Nhân |
Question 10 |
Quá trình hóa học mà bằng cách đó các tế bào của cơ thể được nuôi dưỡng gọi là:
Sự trao đổi chất | |
Hiện tượng đồng hóa | |
Sự gián phân (phân bào có tơ) | |
Thể trung tâm |
Question 11 |
Tim, động mạch, mao mạch, hạch lympho, mạch và bạch huyết tạo nên … của cơ thể.
Hệ tuần hoàn | |
Hệ nội tiết | |
Hệ hô hấp | |
Hệ tiêu hóa |
Question 12 |
Các cấu trúc được thiết kế để hoàn thành một chức năng của cơ thể được gọi là:
Các tế bào | |
Các khối kiến trúc (trong sinh học phân tử) | |
Các cơ quan | |
Các nhân |
Question 13 |
Mắt cá và cổ tay là:
Các khớp chày (khớp trục) | |
Các khớp chuyển tiếp | |
Các khớp trụ | |
Các khớp chởm |
Question 14 |
Các cơ kéo các ngón tay vào với nhau gọi là:
Cơ khép | |
Cơ giang | |
Cơ gập ngón | |
Cơ gập |
Question 15 |
Cơ xoay bàn tay vào bên trong vì thế lòng bàn tay hướng lên là:
Cơ quay sấp | |
Cơ quay ngửa | |
Cơ gập | |
Cơ duỗi |
Question 16 |
Các thông điệp được truyền đến và đi từ não bộ bởi:
Mô não | |
Mô thần kinh | |
Mô lỏng | |
Mô biểu bì |
Question 17 |
Dây thần kinh truyền các xung đến phần da phía trên bàn chân gọi là:
(thuộc) ngón | |
(thuộc) lưng | |
(thuộc) xương chày | |
(thuộc) tĩnh mạch nổi |
Question 18 |
Cơ dính vào phía sau của gót chân mà nó kép bàn chân xuống là:
Cơ bắp chân | |
Cơ gót chân | |
Cơ mông lớn | |
Cơ mác dài |
Question 19 |
Các chuyển động của cơ thể được kiểm soát bởi:
Hệ thần kinh trung ương | |
Hệ ngoại biên | |
Hệ giao cảm | |
Hệ phó giao cảm |
Question 20 |
Các cơ tách các ngón tay ra được gọi là:
Cơ khép | |
Cơ giạng | |
Cơ gập ngón | |
Cơ gập |
Question 21 |
Việc duy trì ổn định bên trong thông thường của cơ thể được gọi là:
Sự gián phân | |
Hiện tượng đồng hóa | |
Tính nội cân bằng | |
Hiện tượng dị hóa |
Question 22 |
Xương duy nhất trong cơ thể không cứng tuyệt đối là:
Mắt cá | |
Răng | |
Đầu gối | |
Khuỷu tay (cùi chỏ) |
Question 23 |
Mô cơ có thể được kích thích bởi tất cả các phương pháp sau ngoại trừ:
Mát-xa | |
Các tia ánh sáng | |
Các xung lực của dây thần kinh | |
Các đốt ngón tay |
Question 24 |
Đơn vị cơ bản của tất cả các sinh vật là:
Mô | |
Protein | |
Nhân | |
Tế bào |
Question 25 |
Các xương dài, mảnh của lòng bàn tay và bàn tay là:
Xương cổ tay | |
Đốt ngón | |
Xương bàn tay | |
Xương mác |
Question 26 |
Các phân chia sau đây là các khu của hệ thần kinh ngoại trừ:
Tự động | |
Não tủy | |
Thần kinh học | |
Ngoại biên |
Question 27 |
Tất cả các hệ sau đây là hệ của cơ thể ngoại trừ:
Hệ biểu bì (da) | |
Hệ tuần hoàn | |
Hệ hoạt dịch | |
Hẹ bài tiết |
Question 28 |
Ngành nghiên cứu về cấu trúc cơ thể và cái gì cấu thành nên cơ thế được gọi là:
Ngành sinh lý học | |
Ngành giải phẫu học | |
Y khoa | |
Thuộc về vật lý |
Question 29 |
Day thần kinh điều khiển các ngón tay là:
(thuộc) xương trụ | |
(thuộc) cổ tay quay | |
(thuộc) ngón | |
(thuộc) lưng |
Question 30 |
Tế bào được bao bọc bởi:
Nhân | |
Chất nguyên sinh | |
Thể trung tâm | |
Màng tế bào |
Question 31 |
Các xương được nối bởi … cử động được và bất động.
Các dải | |
Các mô | |
Các dây thần kinh | |
Các khớp |
Question 32 |
Khu giao cảm của hệ thần kinh tự động được kích hoạt trong những lúc:
Nghỉ ngơi | |
Nội cân bằng | |
Căng thẳng | |
Suy nghĩ sâu |
Question 33 |
Chất nguyên sinh của tế bào bao gồm tất cả các chất sau ngoại trừ:
Nhân | |
Mao mạch | |
Bào chất | |
Thể trung tâm |
Question 34 |
Bộ xương được cấu tạo gồm :
206 xương | |
200 xương | |
50 xương | |
157 xương |
Question 35 |
Bàn chân được tạo nên bởi:
26 xương | |
30 xương | |
28 xương | |
35 xương |
Question 36 |
Xương là một mô liên kết cứng gồm các tế bào xương gọi là:
Màng xương | |
Dịch khớp (hoạt dịch) | |
Photpho | |
Tế bào xương (cốt bào) |
Question 37 |
Một sự hiểu biết về cấu trúc cơ thể sẽ khiến bạn thành thạo hơn trong khi tiến hành:
Mát xa bàn và cánh tay | |
Chăm sóc cơ bản bàn và móng tay | |
Chăm sóc bàn và móng chân | |
Các móng acrylic |
Question 38 |
Trong bàn chân có 14 xương gọi là các đốt ngón, chúng tạo nên:
Xương bánh chè | |
Xương cổ chân | |
Mắt cá | |
Các ngón chân |
Question 39 |
Cơ xoay bàn tay vào bên trong vì thế lòng bàn tay hướng xuống là:
Cơ quay sấp | |
Cơ quay ngửa | |
Cơ gập | |
Cơ duỗi |
Question 40 |
Trong cơ thể người số lượng các cơ lớn hơn:
100 | |
500 | |
800 | |
1000 |
Question 41 |
Các dải mô xơ nâng đỡ các khớp được gọi là:
Sụn | |
Xương trụ | |
Dây chằng | |
Màng xương |
Question 42 |
Nền tảng vật lý của cơ thể là:
Tế bào | |
Bộ xương | |
Tim | |
Các cơ |
Question 43 |
Các cơ mặt tay và chân là:
Khoa cơ | |
Thuộc về tim | |
Không có vân | |
Có vân |
Question 44 |
Các dây thần kinh truyền tải các xung từ não bộ đến các cơ gọi là:
Dây thần kinh hướng tâm | |
Dây thần kinh ly tâm | |
Bộ phận tiếp nhận | |
Dây thần kinh pha |
Question 45 |
Sụn và các dây chằng là ví dụ của:
Mô lỏng | |
Mô cơ | |
Mô mỡ | |
Mô liên kết |
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
There are 45 questions to complete.
List |
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!