Free Citizenship Practice Test-nail test-cau hoi nails

Giải phẫu học và sinh lí học

Giải phẫu học và sinh lí học

Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
If loading fails, click here to try again
Congratulations - you have completed Giải phẫu học và sinh lí học. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
Cơ dính vào phía sau của gót chân mà nó kép bàn chân xuống là:
A
Cơ bắp chân
B
Cơ gót chân
C
Cơ mông lớn
D
Cơ mác dài
Question 2
Mô cơ có thể được kích thích bởi tất cả các phương pháp sau ngoại trừ:
A
Mát-xa
B
Các tia ánh sáng
C
Các xung lực của dây thần kinh
D
Các đốt ngón tay
Question 3
Đơn vị cơ bản của tất cả các sinh vật là:
A
B
Protein
C
Nhân
D
Tế bào
Question 4
Các cấu trúc được thiết kế để hoàn thành một chức năng của cơ thể được gọi là:
A
Các tế bào
B
Các khối kiến trúc (trong sinh học phân tử)
C
Các cơ quan
D
Các nhân
Question 5
Cơ xoay bàn tay vào bên trong  vì thế lòng bàn tay hướng xuống là:
A
Cơ quay sấp
B
Cơ quay ngửa
C
Cơ gập
D
Cơ duỗi
Question 6
Tim, động mạch, mao mạch, hạch lympho, mạch và bạch huyết tạo nên … của cơ thể.
A
Hệ tuần hoàn
B
Hệ nội tiết
C
Hệ hô hấp
D
Hệ tiêu hóa
Question 7
Dịch cơ thể giúp  bảo vệ cơ thể khỏi các vi khuẩn có hại và nhiễm trùng thông qua các tế bào màu trắng (bạch cầu) là:
A
Bạch huyết
B
Nước tiểu
C
Nước
D
Máu
Question 8
Xương lớn bên phía ngón tay út của cánh tay là:
A
Xương đòn
B
Xương trụ
C
Xương quay
D
Xương cánh tay
Question 9
Ngành nghiên cứu về các cá thể cấu trúc đơn lẻ nhỏ của cơ thể như tóc, các móng, các tuyến mồ hôi và các tuyến nhờn là:
A
Tâm lý học
B
Giải phẫu học
C
Sinh lý học
D
Vi sinh vật
Question 10
Ngành nghiên cứu về cấu trúc cơ thể  và cái gì cấu thành nên cơ thế được gọi là:
A
Ngành sinh lý học
B
Ngành giải phẫu học
C
Y khoa
D
Thuộc về vật lý
Question 11
Tất cả các hệ sau đây là hệ của cơ thể ngoại trừ:
A
Hệ biểu bì (da)
B
Hệ tuần hoàn
C
Hệ hoạt dịch
D
Hẹ bài tiết
Question 12
Một sự hiểu biết về cấu trúc cơ thể sẽ khiến bạn thành thạo hơn trong khi tiến hành:
A
Mát xa bàn và cánh tay
B
Chăm sóc cơ bản bàn và móng tay
C
Chăm sóc bàn và móng chân
D
Các móng acrylic
Question 13
Khu giao cảm của hệ thần kinh tự động được kích hoạt trong những lúc:
A
Nghỉ ngơi
B
Nội cân bằng
C
Căng thẳng
D
Suy nghĩ sâu
Question 14
Chất nguyên sinh của tế bào bao gồm tất cả các chất sau ngoại trừ:
A
Nhân
B
Mao mạch
C
Bào chất
D
Thể trung tâm
Question 15
Các tế bào sinh sản theo một quá trình gọi là:
A
Hiện tượng đồng hóa
B
Thể trung tâm
C
Sự gián phân (phân bào có tơ)
D
Nhân
Question 16
Mắt cá và cổ tay là:
A
Các khớp chày (khớp trục)
B
Các khớp chuyển tiếp
C
Các khớp trụ
D
Các khớp chởm
Question 17
Sụn và các dây chằng là ví dụ của:
A
Mô lỏng
B
Mô cơ
C
Mô mỡ
D
Mô liên kết
Question 18
Cơ xoay bàn tay vào bên trong vì thế lòng bàn tay hướng lên là:
A
Cơ quay sấp
B
Cơ quay ngửa
C
Cơ gập
D
Cơ duỗi
Question 19
Các phân chia sau đây là các khu của hệ thần kinh ngoại trừ:
A
Tự động
B
Não tủy
C
Thần kinh học
D
Ngoại biên
Question 20
Lớp bao phủ bảo vệ trên bề mặt cơ thế chẳng hạn như là da và các màng nhầy được gọi là:
A
Mô cơ
B
Mô biểu bì
C
Mô thần kinh
D
Mô liên kết
Question 21
Xương được bao bọc bởi một lớp mô liên kết đặc biệt gọi là:
A
Màng xương
B
Dịch khớp (hoạt dịch)
C
Tế bào xương
D
Phốt pho
Question 22
Số lượng các hệ của cơ thể là:
A
10
B
5
C
15
D
25
Question 23
Cơ phủ lên mặt trước của cẳng chân và kéo bàn chân hướng lên trên và hướng vào phía trong là:
A
Cơ gót chân
B
Cơ mác ngắn
C
Cơ chày nước
D
Cơ mác dài
Question 24
Các dây thần kinh truyền tải các xung từ não bộ đến các cơ gọi là:
A
Dây thần kinh hướng tâm
B
Dây thần kinh ly tâm
C
Bộ phận tiếp nhận
D
Dây thần kinh pha
Question 25
Các xương dài, mảnh của lòng bàn tay và bàn tay là:
A
Xương cổ tay
B
Đốt ngón
C
Xương bàn tay
D
Xương mác
Question 26
Các thông điệp được truyền đến và đi từ não bộ bởi:
A
Mô não
B
Mô thần kinh
C
Mô lỏng
D
Mô biểu bì
Question 27
Day thần kinh điều khiển các ngón tay là:
A
(thuộc) xương trụ
B
(thuộc) cổ tay quay
C
(thuộc) ngón
D
(thuộc) lưng
Question 28
Nền tảng vật lý của cơ thể là:
A
Tế bào
B
Bộ xương
C
Tim
D
Các cơ
Question 29
Tế bào được bao bọc bởi:
A
Nhân
B
Chất nguyên sinh
C
Thể trung tâm
D
Màng tế bào
Question 30
Các cơ trơn thực hiện chức năng một cách  tự động và được xếp vào loại:
A
Có vân
B
Không có vân
C
Thuộc về tim
D
Bóng láng
Question 31
Các chuyển động của cơ thể được kiểm soát bởi:
A
Hệ thần kinh trung ương
B
Hệ ngoại biên
C
Hệ giao cảm
D
Hệ phó giao cảm
Question 32
Bàn chân được tạo nên bởi:
A
26 xương
B
30 xương
C
28 xương
D
35 xương
Question 33
Các xương được nối bởi … cử động được và bất động.
A
Các dải
B
Các mô
C
Các dây thần kinh
D
Các khớp
Question 34
Xương là một mô liên kết cứng gồm các tế bào xương gọi là:
A
Màng xương
B
Dịch khớp (hoạt dịch)
C
Photpho
D
Tế bào xương (cốt bào)
Question 35
Trong bàn chân có 14 xương gọi là các đốt ngón, chúng tạo nên:
A
Xương bánh chè
B
Xương cổ chân
C
Mắt cá
D
Các ngón chân
Question 36
Quá trình hóa học mà bằng cách đó các tế bào của cơ thể được nuôi dưỡng gọi là:
A
Sự trao đổi chất
B
Hiện tượng đồng hóa
C
Sự gián phân (phân bào có tơ)
D
Thể trung tâm
Question 37
Bộ xương được cấu tạo gồm :
A
206 xương
B
200 xương
C
50 xương
D
157 xương
Question 38
Dây thần kinh truyền các xung đến phần da phía trên bàn chân gọi là:
A
(thuộc) ngón
B
(thuộc) lưng
C
(thuộc) xương chày
D
(thuộc) tĩnh mạch nổi
Question 39
Các cơ tách các ngón tay ra được gọi là:
A
Cơ khép
B
Cơ giạng
C
Cơ gập ngón
D
Cơ gập
Question 40
Các cơ mặt tay và chân là:
A
Khoa cơ
B
Thuộc về tim
C
Không có vân
D
Có vân
Question 41
Trong cơ thể người số lượng các cơ lớn hơn:
A
100
B
500
C
800
D
1000
Question 42
Xương duy nhất trong cơ thể không cứng tuyệt đối là:
A
Mắt cá
B
Răng
C
Đầu gối
D
Khuỷu tay (cùi chỏ)
Question 43
Các cơ kéo các ngón tay vào với nhau gọi là:
A
Cơ khép
B
Cơ giang
C
Cơ gập ngón
D
Cơ gập
Question 44
Các dải mô xơ nâng đỡ các khớp được gọi là:
A
Sụn
B
Xương trụ
C
Dây chằng
D
Màng xương
Question 45
Việc duy trì ổn định bên trong thông thường của cơ thể được gọi là:
A
Sự gián phân
B
Hiện tượng đồng hóa
C
Tính nội cân bằng
D
Hiện tượng dị hóa
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect. Get Results
There are 45 questions to complete.
List
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
2627282930
3132333435
3637383940
4142434445
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!