Free Citizenship Practice Test-nail test-cau hoi nails

900 câu hỏi thi nails ( Phần 9 )

Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 9 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả. 

900 câu hỏi thi nails ( Phần 9 )

Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
If loading fails, click here to try again
Congratulations - you have completed 900 câu hỏi thi nails ( Phần 9 ) . You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1

Dung dịch hóa học dùng để ngăn chận sự phát triển của vi trùng được gọi là:

A
Chất khí diệt trùng
B
Chất làm se da
C
Chất sát trùng
D
Chất khử mùi
Question 2

Tên khác của chân bị nấm là:

A
Phồng nên
B
Lớp vảy mỏng
C
Ringworm (mụn nước ăn vòng)
D
Pterygium (da mọc chồm)
Question 3
Salon cần lắp hệ thống thông khí tốt. Điều quan trọng cho thợ và khách bởi vì hóa chất và sản phẩm ở tiệm:
A
Nguyên nhân gây ngứa
B
Có thể gây nhiễm trùng
C
Có thể thấm qua da
D
Có thể thấm qua sự hít thở và vào cơ thể
Question 4
Để tẩy vết trên móng, dùng:
A
Chất chùi nước sơn
B
Aceton
C
Chất trắng thoa móng có đốm
D
Nail bleach hoặc 6% H2O2
Question 5
Chất trắng dùng phủ móng có đốm thường có dạng kem, sợi và sền sệt được thoa:
A
Trên vòng trắng nền móng
B
Ở trên đầu móng
C
Dưới đầu móng
D
Ở dọc cạnh móng
Question 6
Để ngăn ngừa móng tay khỏi nứt chẻ, thoa:
A
Dung môi
B
Lớp phủ bóng
C
Chất làm chắc móng
D
Chà móng
Question 7

Kem nên được lấy khỏi lọ chứa bằng:

A
Mép khăn bẩn
B
Đầu ngón tay
C
Cây que sạch
D
Chất khí diệt trùng
Question 8

Đường gợn móng có thể làm bằng cách chà móng với:

A
Bột đá
B
Kem
C
Dầu
D
Chất chùi nước sơn
Question 9
Phần gốc, phần ngọn và phần bụng là:
A
Quả tim
B
Mô liên kết
C
Bộ xương
D
Bắp thịt
Question 10

Để tránh đâm khóe ngón chân, đừng cắt hoặc giũa:

A
Đầu mong chân
B
Sâu vào cạnh móng chân
C
Ngang đầu móng
D
Làm tròn móng
Question 11
Vật dụng bị rớt xuống sàn không nên đem dùng lại, cho đến khi chúng được hoàn toàn:
A
Rửa xà phòng và nước lạnh
B
Lau sạch bằng giấy
C
Khử trùng
D
Lau sạch với khăn
Question 12

Để tạo ra hơi khí trong tủ khử trùng khô, đặt một thìa formalin vào khay với một thìa:

A
Chất cầm máu
B
Alcohol
C
Lysol
D
Borax (hàn the)
Question 13
Dụng cụ làm móng phải được khử trùng (rửa sạch và diệt trùng):
A
Mỗi ngày một lần
B
Sau mỗi lần dùng
C
Hàng tuần
D
Hai tuần một lần
Question 14
Xà phòng thường được tìm thấy trong:
A
Chất trắng phủ móng có đốm
B
Tô ngâm rửa tay
C
Đánh bóng móng khô
D
Nước sơn móng
Question 15

Vật dụng đã được khử trùng nên được giữ sạch bằng tia cực tím hoặc:

A
Alcohol
B
Acid boric
C
Nước sôi
D
Hơi hóa chất
Question 16
Khách muốn mang móng tip cần đến salon hàng tuần bởi vì móng tip nên:
A
Bọc với lụa
B
Thoa primer
C
Gắn lại tip
D
Thoa thêm keo ở lằn nối
Question 17
Động tác massa nhồi bóp (kneading) còn gọi là:
A
Vỗ nhẹ (percusion)
B
Tác động rung rung
C
Chà xoay xoay
D
Tác động petrissage
Question 18

Điều tốt nhất sơn móng trên:

A
Phủ lên lớp bóng ngoài
B
Phủ lên lớp sơn lót
C
Sau nước sơn bóng
D
Trước lớp sơn lót
Question 19
Những vết bẩn và vết bạc màu có thể lấy đi trên da và móng với:
A
Acid boric
B
Hydrogen peroxide (H2O2)
C
White iodine
D
Dichloride of mercury
Question 20

Loại mỹ phẩm phủ lên nước sơn để giảm nứt và tróc là:

A
Nước sơn lót
B
Nước phủ sơn cho bóng chắc
C
Lớp phủ bề mặt
D
Dũa chà móng
Question 21

Dụng cụ đánh mịn móng (buffer bằng da dê) không được dùng:

A
Với kem chà bóng
B
Đánh bóng móng khô
C
Nơi luật lệ bị cấm
D
Bột đá đánh bóng
Question 22

Dạng móng lý tưởng là:

A
Nhọn, túm
B
Chữ nhật
C
Bầu dục
D
Tròn
Question 23

Cách sơn móng đúng từ gốc đến đầu móng là:

A
Dùng sơn đặc
B
Dùng vệt ngắn, chồng nhau
C
Sơn ba lớp
D
Sơn nhanh và mịn nhẹ
Question 24

Trước khi sử dụng, dụng cụ làm móng nên:

A
Lau bằng giấy
B
Lau bằng khăn
C
Rửa sạch và khử trùng
D
Ngâm vào nước ấm
Question 25
 Để cho dung dịch khử trùng có hiệu nghiệm, các dụng cụ được khử trùng phải:
A
Làm bằng kim loại
B
Độc tố
C
Ngâm toàn bộ
D
Chất ăn mòn
Question 26
Khử trùng khô có tác dụng hữu hiệu khi nó chứa chất formalin, borax và tạo:
A
Cồn 70%
B
Xông hơi diệt trùng (chất hoạt khí)
C
Chất cầm máu
D
Chất khử mùi
Question 27

Da dưới đầu móng tay là hyponychium và da chung quanh vùng móng tay là:

A
Eponychium (da nền móng)
B
Perionychium
C
Màng móng
D
Móng mỏng trắng hơi cong
Question 28

Bạn nên khuyên khách có móng gợn, móng dòn và da khô:

A
Làm móng dầu
B
Làm móng với dụng cụ bằng điện
C
Cả hai loại a & b
D
Dùng lụa hoặc giấy bọc móng
Question 29

Chăm sóc bàn chân, đôi chân và các ngón chân được gọi là:

A
Săn sóc chân
B
Móng mọc dày
C
Săn sóc tay
D
Nhiễm trùng da quanh móng
Question 30
Dung dịch hóa học dùng trong thẩm mỹ viện nên:
A
Thùng nung nóng
B
Khử trùng khô
C
Dán đúng nhãn hiệu
D
Dung dịch khử trùng
Question 31

Trước và sau khi sử dụng, bồn gội tóc (bồn rửa tay) nên được:

A
Khử trùng
B
Tiệt trùng
C
Xông khí khử trùng
D
Làm bay hơi
Question 32

Trong lúc chăm sóc chân hoặc chăm sóc tay, dụng cụ nên được giữ trong:

A
Ngăn kéo bàn làm móng
B
Hộp khử trùng mở nắp
C
Hộp khử trùng khô
D
Lọ alcohol khử trùng
Question 33
Để diệt trùng hiệu nghiệm, hợp chất Quaternary ammonium compounds cần:
A
Ngâm thời gian lâu
B
Nồng độ gấp 3 lần
C
Ngâm thời gian ngắn
D
Trộn với xà phòng
Question 34
Móng tay tốt là mịn, cong, không lõm và không có:
A
Nhiều đường gợn
B
Tính mềm dẻo
C
Chắc chắn
D
Màu
Question 35

Giũa giấy được dùng để tạo dạng:

A
Cạnh móng
B
Chỗ vòng trắng mặt móng
C
Đầu móng
D
Da chung quanh móng
Question 36

Móng dòn và da khô được chữa trị với:

A
Làm móng tay dầu
B
Chất phủ bóng nước sơn
C
Làm móng tay nước
D
Máy dũa móng
Question 37
Chất khí khử trùng khô để giữ vật dụng vệ sinh được sạch là:
A
Chất diệt khuẩn
B
Khí diệt trùng
C
Chất diệt trùng
D
Nhiễm trùng máu
Question 38
Nước sơn được bảo vệ cho khỏi tróc ra bằng cách thoa:
A
Nước sơn bóng
B
Lớp phủ bóng móng
C
Lớp sơn lót
D
Bột cầm máu
Question 39

Khi tạo móng tay, móng được giũa từ:

A
Cạnh móng ra giữa
B
Giũa ngang
C
Giữa móng ra cạnh
D
Cạnh móng đến cạnh móng
Question 40
Để khử trùng hữu hiệu, độ mạnh của nước Quats tối thiểu:
A
Dung dịch 1/1000 hoặc 1.000 ppm
B
Dung dịch 1/2000 hoặc 2.000 ppm
C
Dung dịch 1/3000 hoặc 3.000 ppm
D
Dung dịch 1/4000 hoặc 4.000 ppm
Question 41
Khi gắn tip lên trên móng thật, tìm điểm dừng dựa vào đầu móng góc 45 độ và giữ yên tip ở đó cho đến khi khô khoảng:
A
3 đến 5 giây
B
5 đến 10 giây
C
10 đến 15 giây
D
1 phút
Question 42
Chất diệt trùng Quaternary ammonium compounds được xem là:
A
Chất ăn mòn
B
Dung dịch mạnh nhất
C
Chất không màu và không ổn định
D
Chất không mùi và ổn định
Question 43

Hóa chất dùng để tiêu diệt tất cả vi khuẩn được gọi là:

A
Chất sát trùng
B
Chất khí diệt trùng
C
Chất nhiễm diệt trùng
D
Nhiễm trùng máu
Question 44

Phần da nằm dưới đầu móng là:

A
Eponychium (da ở chỗ lunula)
B
Hyponychium (da dưới đầu móng)
C
Rãnh móng
D
Lớp thịt đệm móng
Question 45
Khăn giặt sạch sẽ được dùng:
A
Cho mỗi hai người khách
B
Cho mỗi người khách
C
Cho đến khi bẩn
D
Bất cứ lúc nào khách cần
Question 46
Bột đá đánh bóng móng thường được thấy trong:
A
Kem thoa da quanh móng
B
Chất đánh bóng móng
C
Kem thoa da tay
D
Kem massage
Question 47
Loại nào sau đây có cùng đặc tính tiêu diệt vi khuẩn:
A
Chất diệt trùng
B
Chất sát trùng
C
Chất khử mùi
D
Chất gây tê
Question 48

Giấy vá móng được dùng:

A
Mềm da
B
Sửa móng nứt
C
Chùi nước sơn
D
Sơn móng
Question 49

Dụng cụ dùng để tỉa da là:

A
Đồ chà mịn móng
B
Đồ xủi ra
C
Dụng cụ cắt da
D
Bàn chải
Question 50
Những gợn sóng bất thường có thể được làm láng, mịn với:
A
Chất phủ bóng mặt móng
B
Chất làm mềm da
C
Chất làm mềm móng
D
Bột đá đánh bóng
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect. Get Results
There are 50 questions to complete.
List
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
2627282930
3132333435
3637383940
4142434445
4647484950
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!