Free Citizenship Practice Test-nail test-cau hoi nails

900 câu hỏi thi nails ( Phần 8 )

Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 8 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả. 

900 câu hỏi thi nails ( Phần 8 )

Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
If loading fails, click here to try again
Congratulations - you have completed 900 câu hỏi thi nails ( Phần 8 ) . You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
Bóng đèn đặt ở bàn làm móng tay có công suất (watt) là:
A
60 watts
B
100 watts
C
40 watts
D
150 watts
Question 2
Điều đúng và sai khi bạn tiếp xúc trực tiếp với khách, chủ và bạn đồng nghiệp được gọi là:
A
Thành thật
B
Đạo đức nghề nghiệp
C
Phẩm cách
D
Buồn chán
Question 3
Tiến trình làm cứng móng bột được biết là:
A
Xúc tác
B
Polymerization (tiến trình bột cứng lại)
C
Làm cứng (sự lưu hóa)
D
Monomer (nước acrylic)
Question 4
Cái giũa giấy, đó là ví dụ của một món đồ:
A
Khử trùng bằng dung dịch
B
Khử trùng bằng nhiệt
C
Có thể vứt bỏ
D
Sử dụng lại
Question 5
Trong cách đắp bột, đầu móng được tạo với:
A
Viên bột đầu tiên
B
Viên bột thứ ba
C
Giũa móng
D
Viên bột thứ hai
Question 6
Danh từ y khoa của da chai (callus) là:
A
Tàn nhang
B
Lớp trong suốt của ngoại bì
C
Keratoma
D
Nốt ruồi
Question 7
Giũa chà chân được dùng để lấy:
A
Bướu
B
Xướt da tay
C
Nấm
D
Da chai phát triển
Question 8
Đơn vị căn bản của tất cả sự sống (sinh chất) được gọi là:
A
Tế bào
B
Chất đạm
C
Nhân tế bào
D
Tế bào chất
Question 9
Sự tham khảo với khách hàng là một cuộc đàm thoại giữa bạn với khách trước khi:
A
Bắt đầu công việc
B
Họ làm hẹn
C
Họ trả tiền
D
Họ mua lẻ sản phẩm
Question 10
Tình trạng mà móng bị lỏng từ đệm móng là:
A
Paronychia (sưng đỏ)
B
Onychophagy (bệnh cắn móng)
C
Onychia (sưng có mủ)
D
Onycholysis (lỏng móng mà không rụng)
Question 11
Lấy nước sơn bằng chất non- actone cho:
A
Xướt da tay
B
Móng giả
C
Móng chân
D
Nhiễu (vấy) lên quần áo
Question 12
Sự chuyển động thân thể được điều khiển bởi:
A
Efferent nerve (thần kinh vận động)
B
Hệ thống ngoại biên
C
Máu
D
Hệ trung khu thần kinh
Question 13
Những quy định của luật lệ tiểu bang muốn môi trường ở tiệm phải được:
A
Vô trùng
B
Nhiễm trùng
C
Trang trí
D
Vệ sinh
Question 14
Tạo cho làm da sậm là do da tiếp xúc đến_____ của mặt trời
A
Tia cực tím
B
Mảng da chai
C
Vitamin D
D
Carotene (như vitamin A có trong cà rốt)
Question 15
Massage, làm rung nhịp đập và các tia đèn là những cách để kích thích:
A
Các đốt xương ngón tay
B
Bắp thịt
C
Vệ sinh
D
Đôi mắt
Question 16
Vải bọc dày (linen) là:
A
Cứng nhất
B
Rất dễ chẻ hoặc xé
C
Vải dày, sợi đan chặt
D
Giữ cứng nhất
Question 17
Mất ngủ, chảy nước mắt và uể oải là các biến chứng của hóa chất do:
A
Tiếp xúc quá nhiều
B
Sự hít vào
C
Cháy, bỏng
D
Nhiễm độc
Question 18
Hiểu biết thêm những công việc khác của salon như về tóc và chăm sóc da mặt để nói chuyện với khách, được gọi là gì ở salon:
A
Trình diễn
B
Khoe khoang
C
Mạng lưới làm việc
D
Thăng tiến nghề nghiệp
Question 19
Bắp thịt có thể đẩy dựng, nổi gai (nổi da gà) được gọi là:
A
Arrector pili (cơ dựng lông)
B
Lớp nhũ ở chân lông
C
Bắp thịt goosli
D
Vết lở
Question 20
Có bao nhiêu loại vi trùng có thể tìm thấy ở mọi nơi:
A
15.000
B
5.000
C
10.000
D
1.500
Question 21
Hồ sơ làm cho khách thường được giữ:
A
Giấy hồng
B
Giấy xanh
C
Mẫu hồ sơ gồm ba bản
D
Từng mẫu nhỏ
Question 22
Đồ dụng cụ đẩy da cũng được biết là cây sủi kim loại hoặc:
A
Đồ cắt da
B
Que gỗ cam
C
Giũa giấy
D
Steel pushers
Question 23
Ngành y khoa đặc biệt chữa trị về da:
A
Bênh tim
B
Chuyên khoa da
C
Mỹ phẩm về da
D
Chữa trị về chân
Question 24
Chất giảm dị ứng được sử dụng làm cho khách:
A
Dược sĩ
B
Ung thư da
C
An toàn
D
Mụn bọc
Question 25
Nước acrylic là một dạng của:
A
Polymer (chất kết hợp)
B
Monomer
C
Chất xúc tác
D
Sự lưu hóa (cứng gel)
Question 26
Vi trùng bacilli và spirilla tự di chuyển giống như các vảy cấu tạo của sợi tóc được biết là:
A
Flagella (chân giả hoặc lông bơi)
B
Đẩy đi, trườn
C
Gián phân
D
Vi trùng hình tròn
Question 27
Chất keo để làm bao móng được sử dụng để:
A
Cách bao lụa được nhanh
B
Giữ gìn móng kiểu
C
Làm mạnh móng thật
D
Che phủ nấm
Question 28
Chất vá móng là loại keo đặc, dùng để thoa lên:
A
Bao lụa
B
Bao vải dày (linen)
C
Bao giấy
D
Gắn đá quí cho móng
Question 29
Sau khi gỡ bỏ móng giả keo còn sót lại được lấy đi bằng cách dùng:
A
Giũa giấy
B
Chất chùi dầu
C
Cây sủi bằng thép
D
Cục (khối) buffer mịn
Question 30
Lịch trình hẹn cho việc bảo quản cho móng bột acrylic là cứ mỗi:
A
Tháng
B
2 hoặc 3 tuần
C
Ngày
D
6 tháng
Question 31
Để bảo vệ tay và móng khi làm công việc nhà, người khách sẽ mang:
A
Dung dịch silicon
B
Bao tay cao su
C
Nước sơn bóng
D
Mặt nạ che bụi
Question 32
Luôn luôn từ chối và bảo khách đi bác sĩ nếu da hoặc móng tay của khách bị:
A
Xướt da tay
B
Sưng lên
C
Bầm đen
D
Chai da
Question 33
Bao bằng vải linen có màu trắng đục nên nó được phủ lên mặt móng với:
A
Lấp lánh
B
Giấy vá
C
Sơn móng
D
Nước sơn màu
Question 34
Đề phòng dơ bẩn dung dịch diệt trùng, đồ chứa chất diệt trùng phải được cất giữ:
A
Ấm
B
Trong ngăn tủ
C
Lạnh
D
Có nắp phủ lại
Question 35
Để có sự liên hệ tốt với đồng nghiệp, bạn phải:
A
Tôn trọng ý kiến của họ
B
Thái độ thân mật
C
Hỏi ý kiến họ
D
Chỉ ra những lỗi lầm
Question 36
Hành động gây nguy hiểm chung quanh các hóa chất làm móng tay là:
A
Đồn nhảm
B
Nhai kẹo
C
Nói chuyện lớn
D
Hút thuốc
Question 37
Dụng cụ không sạch có thể là nguyên nhân gây bệnh móng tay:
A
Onychomycosis (mảng da trắng do nấm)
B
Mốc meo
C
Sưng đỏ và nhiễm trùng quanh móng
D
Nevus (cái bớt lúc sanh)
Question 38
Thần kinh cung ứng nhịp đập ở bàn chân là:
A
Dorsal
B
Ngón tay
C
Thần kinh ở da chân và đùi
D
Thần kinh trụ
Question 39
Khi bạn làm móng tay nước, móng mềm và dòn sẽ được giũa với:
A
Giũa giấy
B
Giũa kim loại
C
Buffer bọc da dê (đánh bóng)
D
Bàn chải móng
Question 40
Trường hợp mà đốm trắng trên móng được gọi là:
A
Leukonychia (đốm trắng)
B
Atrophy (rụng, teo móng)
C
Đốm nâu đen
D
Móng gợn sóng
Question 41
Nhúng vào nước làm cứng lại là:
A
Viên bột
B
Gắn đá lóng lánh
C
Gel không cần đèn
D
Bột còn sót lại
Question 42
Kiểu French manicure có thể tạo ra qua dạng:
A
Phương pháp bột một màu
B
Kiêng cữ đúng cách
C
Chà (buff) móng đúng cách
D
Phương pháp bột hai màu
Question 43
Sự miễn nhiễm tự nhiên có được bằng cách giữ cho thân thể:
A
Ấm
B
Khỏe
C
Giảm trọng lượng
D
Tăng trọng lượng
Question 44
Khi điều kiện không thích hợp cho việc sinh sản, vi trùng sẽ trú núp, sau đó tạo lớp vỏ bọc gọi là:
A
Vỏ bọc
B
Bào tử
C
Gián phân
D
Flagella (chân giả, lông bơi)
Question 45
Miếng vá là miếng fabric (lụa, thủy tinh sợi, vải dày) được cắt để:
A
Dạng của móng tay
B
Giống như hoa
C
Phủ lên chỗ móng tay nứt hay xướt (gãy)
D
Cỡ ½ inch vuông
Question 46
Hiểu biết cấu trúc cơ thể, bạn sẽ tạo được hiệu quả hơn khi làm:
A
Phủ bằng thủy tinh sợi
B
Làm móng tay thông thường
C
Làm chân
D
Massage tay và cánh tay
Question 47
Nếu móng tip phủ lên mặt móng từ cạnh này đến cạnh kia là:
A
Rộng quá
B
Đúng cỡ
C
Dài quá
D
Hẹp quá
Question 48
Sculptured nails được biết như là:
A
Móng acrylic (móng bột)
B
Chăm sóc tay
C
Bao móng
D
Móng quá dài
Question 49
Cách tốt nhất bạn bảo vệ chính bạn và khách chống lại nhiễm trùng là:
A
Hỏi khách có nhiễm trùng không?
B
Mang miếng che miệng
C
Khử trùng dụng cụ đúng cách
D
Khử trùng 3 lần một ngày
Question 50
Thông thường khách nam giới muốn được cắt bớt lớp da chết ở quanh viền mặt móng và hầu hết tạo hình dạng móng cho khách nam giới là:
A
Hình chữ nhật
B
Oval (trái xoan)
C
Tròn
D
Vuông
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect. Get Results
There are 50 questions to complete.
List
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
2627282930
3132333435
3637383940
4142434445
4647484950
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!