Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 5 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả.
900 câu hỏi thi nails ( Phần 5 )
Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
Congratulations - you have completed 900 câu hỏi thi nails ( Phần 5 ) .
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Giũa bằng thép thay thế cho giũa bằng giấy có tác dụng gì?
Lấy đi số lượng nhỏ của móng tay | |
Làm cho móng tay mịn màng | |
Lấy đi số lượng lớn của móng tay | |
Làm nhám móng tay |
Question 2 |
Khi làm móng tay nếu dùng dụng cụ với sức ép mạnh ở gốc móng tay có thể:
Lấy đi da dư | |
Kích thích móng tay mọc nhanh hơn | |
Thấy rõ hình bán nguyệt trên móng | |
Làm tổn thương các mô sống |
Question 3 |
Làm chậm khô móng trong dung dịch chùi nước sơn thợ làm móng sẽ dùng dung môi nào?
Dầu | |
Bột đá (đánh bóng) | |
Chất thoa trắng móng | |
Chất tẩy móng |
Question 4 |
Tác dụng của cọ lấy bột khi đắp móng acrylic là:
Dùng loại lông cứng | |
Làm cho bột sền sệt | |
Lấy bột từng viên trên đầu cọ | |
Ướt để bột dính vào cọ |
Question 5 |
Trước khi làm móng cho khách dụng cụ làm móng phải được:
Lau với cồn 70% isopropyl | |
Làm khô với khăn sạch | |
Chà rửa và diệt trùng | |
Rửa trong nước xà phòng ấm |
Question 6 |
Cơ thịt 2 bắp để bao bọc:
Cánh tay trước | |
Cánh tay trên | |
Bàn tay | |
Cổ tay |
Question 7 |
Luật lệ tiểu bang quy định, thợ làm móng dùng dung dich Quats diệt trùng dụng cụ phải có đặc tính gì?
Diệt vi trùng | |
Diệt siêu vi trùng | |
Diệt nấm | |
Tất cả những điều trên |
Question 8 |
Khi dùng đúng cách kềm cắt da tay sẽ:
Không có nếp gấp da nhiều | |
Giữ cho da không bị đứt đoạn | |
Giữ cho da lành lặn | |
Tất cả những điều trên |
Question 9 |
Giũa sâu vào móng làm:
Móng tay xanh | |
Móng tay dòn | |
Móng mọc đâm vô thịt | |
Đốm trắng (hột gạo) |
Question 10 |
Mỗi cơ sở được cấp giấy phép đòi hỏi việc bảo trì phải có tối thiểu những dụng cụ:
1 tủ có cửa đóng kín (cho khăn sạch) | |
1 hộp chứa đậy kín (cho dụng cụ sạch) | |
1 hộp dung dịch khử trùng | |
Tất cả những câu trên |
Question 11 |
Trong khi làm móng, người thợ đã dùng gì làm cho thân móng tay bị trầy?
Vài loại sơn lót | |
Dùng chất chùi nước sơn mạnh | |
Dùng cây thép xủi da trên móng tay khô | |
Dùng que gỗ cam trên móng tay ướt |
Question 12 |
Không nên làm theo cách nào khi làm móng tay cho khách?
Giũa đầu móng tay | |
Chùi sơn cũ trước khi giũa | |
Ngâm móng tay trước khi sủi da tay | |
Dùng kềm cắt da trước khi sủi da |
Question 13 |
Ngoài tác dụng giúp phủ móng hư, móng giòn, làm chắc móng, làm dài móng, sửa chữa móng yếu. Móng giả còn có thêm tác dụng:
Che đậy móng gẫy | |
Che móng bị sưng | |
Làm móng mọc nhanh hơn | |
Ngăn ngừa móng tay phai màu |
Question 14 |
Sách giáo khoa về thẩm mỹ khuyên rằng: đầu que gỗ cam quấn bông gòn dùng để thoa:
Tất cả các việc sau | |
Chất làm mềm da tay, dầu thoa trơn da | |
Kem móng tay | |
Chất tẩy móng tay |
Question 15 |
Thợ làm móng cho thêm gì vào tô nước ngâm móng tay để làm mềm móng tay cho khách?
Chất chùi nước sơn | |
Chất tẩy móng | |
Dầu thoa da | |
Xà phòng nước |
Question 16 |
Trong gốc móng tay có lớp da xếp được gọi là:
Màng da bọc nền móng | |
Đường rãnh thân móng tay | |
Thành móng tay | |
Nền móng tay (đệm móng tay) |
Question 17 |
Thợ làm móng dễ dàng lấy da chết nếu:
Nếu nó bám chặt vào thân móng | |
Khi nó được đánh bóng trước | |
Sau khi làm mềm với chất mềm da | |
Khi khách hàng không sơn móng tay |
Question 18 |
Tác dụng của bột đá đá bọt khi làm móng tay:
Lấy đi nước sơn móng tay | |
Làm mềm da tay | |
Làm mềm móng tay | |
Làm mịn móng tay bị gợn sóng |
Question 19 |
Những tế bào móng sinh sản liên tục làm móng tay mọc dài ra. Những tế bào móng nằm trong:
Da mọc chỗ nền móng | |
Rãnh móng | |
Móng non | |
Da chung quanh móng tay |
Question 20 |
Nguyên nhân mà sản phẩm làm cho khách hàng và thợ làm móng bị dị ứng là:
Da tiếp xúc với nước acrylic | |
Sản phẩm không đúng cách | |
Tiếp xúc quá độ | |
Tất cả những điều trên |
Question 21 |
Tác dụng của việc đẩy lùi da tay:
Làm lỏng da mọc lên nền móng | |
Giũa đầu ngón tay | |
Cắt da chết | |
Làm chậm sự tăng trưởng móng |
Question 22 |
Việc giũa móng quá nhiều sẽ không có vấn đề về:
Bệnh nhiễm trùng | |
Mất nhiều mặt móng | |
Tạo ra dị ứng | |
Bệnh sưng móng có mủ |
Question 23 |
Nếu bị vết cắt nhẹ trong lúc làm móng tay bạn sẽ dùng:
Chất đóng lỗ chân lông (chất se da) | |
Viết chì cầm máu | |
Cục đá bọt (đánh bóng) | |
Lysol |
Question 24 |
Chất chùi nước sơn làm da tay bị khô nếu:
Dùng nguyên chất | |
Không rửa sạch | |
Trộn với nước sơn | |
Dùng với cây cọ |
Question 25 |
Thợ làm móng sẽ dùng bột phèn chua để:
Diệt vi trùng | |
Cầm máu nhẹ | |
Khử trùng dụng cụ | |
Khử mùi hôi thân thể |
Question 26 |
Trong lúc làm móng, thợ sẽ lấy đi da chết cho khách khi:
Trước khi thoa sơn lót | |
Là động tác sau cùng của cách làm móng | |
Sau khi làm lỏng da bằng cây sủi | |
Ngay sau khi ngâm móng tay |
Question 27 |
Thợ làm móng tay sẽ dùng gì để chặn máu chảy trên da khách khi làm móng?
Gauze sạch được khử trùng | |
Que sạch được khử trùng | |
Hộp thuốc rắc bột | |
Bất cứ thứ nào kể trên |
Question 28 |
Vệ sinh là:
Sạch sẽ cá nhân | |
Môn học liên hệ đến sức khỏe đời sống | |
Khoa học liên hệ với sinh lí học | |
Thực hành cộng đồng |
Question 29 |
Thợ làm móng dùng dụng cụ nào để làm sạch phần dưới đầu móng tay?
Dùng bàn chải trà ngón tay | |
Dùng đầu nhọn cây xủi da | |
Dùng que gỗ quấn một ít bông gòn | |
Dùng đầu nhọn của lưỡi kềm cắt da |
Question 30 |
Tác dụng của việc dùng kem thoa da?
Chữa trị móng tay dòn và da khô | |
Kích thích sự tăng trưởng của móng tay | |
Lấy đi da chết | |
Lấy đi da khô |
Question 31 |
Tiến trình nào không thể hoàn thành việc vá móng tay:
Sửa lại móng tay bị nứt | |
Bao đầu móng tay yếu dễ gẫy | |
Gắn lại móng giả cảu đầu móng | |
Làm hẹp móng giả của móng tay dầy |
Question 32 |
Cần thời gian bao lâu để dụng cụ làm móng được khử trùng trong dung dịch cồn 99% isopropyl?
Trong 2 phút | |
Trong 5 phút | |
Trong 10 phút | |
Trong 20 phút |
Question 33 |
Thợ làm móng sẽ làm mềm da tay khi bị xước bằng:
Làm móng tay dầu | |
Boric acid | |
Xà phòng mạnh | |
Chất chùi nước sơn |
Question 34 |
Hiện tượng đồng hóa (nhận năng lượng) và dị hóa (tiêu hao năng lượng) được gọi chung là:
Gián phân | |
Sự sinh sản | |
Sự biến hóa tế bào | |
Trực phân |
Question 35 |
Chất sát trùng được dùng để:
Diệt trùng dụng cụ làm móng tay | |
Làm chậm sự tăng trưởng của vi trùng | |
Tiêu diệt vi trùng | |
Làm nở lỗ chân lông của da |
Question 36 |
Phương thức khử trùng nào sau đây không được chấp nhận?
Rửa tay trước và sau mỗi lần làm móng tay | |
Diệt trùng dụng cụ sau mỗi lần làm móng | |
Dùng cục phèn chua để cầm máu nhẹ | |
Dùng khăn sạch cho mỗi khách hàng |
Question 37 |
Nơi nào có chứa dây thần kinh và mạch máu?
Mặt móng tay | |
Hình bán nguyệt | |
Tế bào tăng trưởng (móng non) | |
Da chung quanh móng tay |
Question 38 |
Sự thành công của người thợ làm móng không cần:
Khả năng biết sự xáo trộn móng | |
Khả năng chữa trị bệnh móng thông thường | |
Thông hiểu về mỹ phẩm thoa tay | |
Hiểu biết sự cấu tạo của bàn tay |
Question 39 |
Việc rửa tay của thợ làm móng nên:
Rửa mỗi ngày một lần. | |
Rửa mỗi ngày 2 lần | |
Rửa tay trước khi phục vụ cho mỗi người khách | |
Lập lại nhiều lần |
Question 40 |
Cơ nào điều khiển sự chuyển động của bàn tay?
Cơ ngửa lòng bàn tay | |
Cơ gấp các khớp | |
Cơ duỗi tay | |
Tất cả những điều trên |
Question 41 |
Lợi ích của việc xoa bóp tay không bao gồm điều nào dưới đây?
Làm móng tay sáng bóng | |
Làm tăng thêm sự tuần hoàn | |
Làm da mịn màng | |
Làm tay mềm dẻo |
Question 42 |
Để đạt được kết quả tốt nhất trong khi sơn móng tay thợ làm móng nên:
Dùng sơn dày, đậm | |
Dùng nước sơn pha loãng | |
Còn sót chất mềm da trên móng | |
Cọ sạch sẽ và lông cọ không rụng |
Question 43 |
Luật lệ của hội đồng tiểu bang khi thợ làm móng dùng giũa giấy cho khách là:
Lau với cồn 70% isopropyl | |
Vứt bỏ sau khi dùng cho khách | |
Cất trong bao nhựa sau khi dùng | |
Giữ lại trong tủ không bụi |
Question 44 |
Nên giũa móng như thế nào để tại hình dáng đẹp cho móng?
Từ góc vào giữa | |
Giũa ngang qua | |
Từ giữa ra góc | |
Từ góc này sang góc kia |
Question 45 |
Các mô xung quanh móng tay bị nhiễm trùng và sưng được gọi là:
Móng tay teo nhỏ, khô | |
Sưng đỏ chung quanh móng | |
Móng non sưng đỏ có mủ | |
Rụng móng do nhiễm trùng |
Question 46 |
Trên móng tay, phần da mà thân móng nằm lên gọi là:
Móng non | |
Nền móng tay (đệm móng) | |
Rãnh móng tay | |
Gốc móng tay |
Question 47 |
Da móng tay bị xước nếu không được săn sóc đúng cách sẽ:
Thành lốm đốm | |
Chuyển màu vàng | |
Thành nhiễm trùng | |
Thành tật bẩm sinh |
Question 48 |
Dầu làm mềm da tốt cho việc chữa trị bệnh gì khi làm manicure?
Bệnh đốm trắng trên móng | |
Bệnh xước da tay | |
Bệnh da bị đứt hoặc da chảy máu | |
Da bị đỏ hoặc sưng chung quanh móng |
Question 49 |
Sự tươm tất hàng ngày của người thợ không kể đến việc:
Tắm hằng ngày và thoa khử mùi nách | |
Đánh răng và hơi thở thơm tho | |
Mang giày trắng thỏa mái | |
Đồng phục sạch sẽ, mát mẻ |
Question 50 |
Giai đoạn kế tiếp sau khi khách ngồi vào bàn làm móng, được rửa tay sạch với xà phòng và nước là:
Thoa chất làm mềm da tay | |
Thoa kem massage | |
Chùi nước sơn cũ | |
Đặt một bàn tay trong tô ngâm móng |
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
There are 50 questions to complete.
List |
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!