Free Citizenship Practice Test-nail test-cau hoi nails

900 câu hỏi thi nails ( Phần 3 )

Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 3 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả. 

900 câu hỏi thi nails ( Phần 3 )

Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
If loading fails, click here to try again
Congratulations - you have completed 900 câu hỏi thi nails ( Phần 3 ). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
Móng tay mọc trung bình khoảng:
A
¼ inch mỗi tuần
B
1/8 inch mỗi tuần
C
1/ 16 inch mỗi tuần
D
1/32 inch mỗi tuần
Question 2
Giai đoạn sinh sản của vi khuẩn được gọi là:
A
Thụ động (không hoạt động)
B
Sinh sôi nảy nở
C
Cả hai điều trên
D
Không phải điều trên
Question 3
Trước khi đắp móng mà chạm tay vào móng thật sẽ gây ra:
A
Vết (đốm)
B
Móng dính không đúng cách
C
Chậm khô
D
Dấu ngón tay
Question 4
Vi trùng spirilla có hình gì?
A
Oval
B
Xoắn
C
Vuông
D
Cả hai a & b
Question 5
Nên giũa móng chân như thế nào?
A
Từ cạnh móng ra giữa móng
B
Từ giữa móng ra cạnh móng
C
Thẳng ngang
D
Lui, tới
Question 6
Nguyên nhân gây ra việc móng chân mọc đâm khóe chân:
A
Dùng mặt nhám của giũa
B
Sử dụng giũa kim loại
C
Cắt móng chân thẳng ngang
D
Cắt và giũa sâu vào khóe móng
Question 7
Trong cơ thể người cơ quan nào là lớn nhất?
A
Móng
B
Tim
C
Phổi
D
Da
Question 8
Tác dụng của xương là bảo vệ các chức năng bên trong khi bị tổn thương tham gia quá trình chuyển động cơ thể, tạo hình dáng và sức mạnh cho cơ thể, cơ thể con người có tổng cộng bao nhiêu xương:
A
206 xương
B
210 xương
C
209 xương
D
200 xương
Question 9
Tác dụng của diệt trùng dụng cụ:
A
Giết vi trùng gây bệnh
B
Tiêu hủy vi trùng có ích
C
Cả hai a và b
D
Chỉ câu a
Question 10
Bàn tay và cánh tay trước có tất cả bao nhiêu xương?
A
8
B
13
C
27
D
29
Question 11
Tiêu diệt cả vi trùng dùng chất nào?
A
Dung dịch diệt trùng
B
Chất diệt khuẩn
C
Chất diệt vi trùng
D
Tất cả các chất trên
Question 12
Khi chăm sóc chân ta massage từ ngón đến đầu gối ngoại trừ bộ phận:
A
Dưới mắt cá chân
B
Trên mắt cá chân
C
Mô bắp thịt
D
Xương ống chân (xương chày)
Question 13
Da dày nhất nằm ở đâu trên cơ thể?
A
Gò má
B
Lòng bàn tay và gót chân
C
Trán
D
Khuỷu tay (cùi chỏ)
Question 14
Khi làm móng bột hóa chất nên được đắp lên móng như thế nào là tốt nhất?
A
Từng viên nhỏ
B
Theo chuyển động tròn
C
Thật ẩm ướt
D
Thật khô
Question 15
Trong tiệm lamg móng  chỗ chứa khăn bẩn nên là:
A
Góc tiệm
B
Trên kệ trống
C
Trong thùng đậy kín
D
Thùng không đậy nắp
Question 16
Tên gọi khác của ngón tay:
A
Annularist (ngón thứ ba tay trái)
B
Lunate (xương bán nguyệt cổ tay)
C
Navicular (xương thuyền ở cổ tay)
D
Phalanx (lóng tay)
Question 17
Nóng quá là nguyên nhân làm hóa chất móng tay bị khô:
A
Quá chậm
B
Quá dày
C
Quá mỏng
D
Quá nhanh
Question 18
Tác dụng của việc khử trùng móng cho khách trước khi đắp móng bột:
A
Giúp ngăn ngừa xước da
B
Làm mềm móng đối với bột acrylic
C
Ngăn ngừa nấm khi đắp
D
Giúp dính bột acrylic đến móng thật
Question 19
Các xương trên bàn tay được gọi là:
A
Carpals (xương cổ tay)
B
Metacarpals (xương bàn tay)
C
Các xương ngón tay
D
Proximal phalange (lóng trong cùng)
Question 20
Đối với móng nhân tạo điều kiện nào làm cho nấm sinh sản?
A
Có bọt khí lọt vào
B
Do lớp Acrylic quá dày
C
Do lớp acrylic quá mỏng
D
Không có các điều trên
Question 21
Thợ làm nails nên khuyên các khách hàng có móng gợn và dòn hoặc da tay khô:
A
Chăm sóc tay với đầu
B
Tỉa da chết
C
Nhúng trong xà phòng và nước ấm trong 5 phút
D
Bọc móng
Question 22
Chúng ta phải làm gì nếu chất làm móng bột rắn (khô) quá nhanh?
A
Lấy thêm dung dịch (monomer)
B
Dùng thêm bột
C
Thêm vật liệu
D
Thêm acetone
Question 23
Móng dầu giúp ngăn ngừa tình trạng nào sau đây?
A
Hangnails (da xước)
B
Móng nứt
C
Móng dòn
D
Tất cả các điều trên
Question 24
Xương đòn cánh tay là thành phần chính của:
A
Cánh tay trước
B
Thân bàn tay
C
Bả vai
D
Ngón tay
Question 25
Hình dạng của cầu trùng là:
A
Dạng que (gậy)
B
Dạng xoắn
C
Dạng tròn
D
Dạng vuông
Question 26
Vào mùa nào thì móng của trẻ em mọc nhanh nhất?
A
Mùa đông
B
Mùa hè
C
Mùa thu
D
Mùa xuân
Question 27
Bệnh mục móng (onychomycosis) còn đươc gọi với tên là:
A
Nấm chân
B
Tinea (vòng mụn nước)
C
Tinea unguium
D
Bệnh lỏng móng (không rụng)
Question 28
Môn học về máu là:
A
Myology (bắt thịt)
B
Osteology (xương)
C
Angiology
D
Neurology (thần kinh học)
Question 29
Thực vật hoại sinh là:
A
Có ích
B
Có hại
C
Vi trùng hình xoắn
D
Tất cả những điều trên
Question 30
Móng non có những tế bào nào?
A
Liên tục nhân đôi
B
Vật chết
C
Thấy trong thân móng
D
Trong suốt và dài
Question 31
Loại vi trùng nào gây nên bệnh giang mai?
A
Vi trùng hình que
B
Cầu trùng (vi trùng hình tròn)
C
Vi trùng hình xoắn
D
Tất cả những câu trên
Question 32
Để xòe các ngón tay thì nhờ tác dụng của cơ:
A
Cơ hội chuyển (có tác dụng úp bàn tay xuống)
B
Cơ ngoại chuyển (có tác dụng lật giữa bàn tay)
C
Cơ xòe ngón
D
Cơ khép ngón
Question 33
Lớp thứ 2 của da sau biểu bì là:
A
Nội bì
B
Ngoại bì
C
Da thật
D
Thuộc về da
Question 34
Thời gian mà thẩm mỹ viện và thợ làm móng tay phải đổi lại bằng hành nghề là:
A
Hai năm một lần
B
Ba năm một lần
C
Năm năm một lần
D
Ngày 31 tháng 1 hàng năm
Question 35
Khách hàng có nấm mọc xung quanh móng  thợ làm móng nên:
A
Chữa trị với hydrogen peroxide
B
Ngâm vào thuốc
C
Giới thiệu đến bác sĩ
D
Chữa trị bằng alcohol
Question 36
Xương xuyên tám nằm về phía:
A
Ngón út
B
Vai
C
Xương trụ
D
Ngón cái
Question 37
Cây buffer dùng để làm gì khi đắp hoặc sửa chữa cho móng bột?
A
Chà móng bột để mịn đều
B
Dày mặt móng
C
Tạo dáng cho đầu móng
D
Mỏng ở đầu móng
Question 38
Dermatology là tên môn học về da, còn môn học về thần kinh có tên:
A
Osteology (môn học về xương)
B
Neurology
C
Myology (môn học về bắp thịt)
D
Angiology (môn học về máu)
Question 39
Tĩnh mạch trụ  có tác dụng cung cấp máu cho:
A
Ngón út
B
Ngón trỏ
C
Ngón cái
D
Tất cả các ngón tay
Question 40
Điều kiện tốt nhất để chứa hóa chất:
A
Nơi có ánh mặt trời
B
Nơi ấm áp
C
Nơi tối, mát mẻ và sạch
D
Không phải những nơi trên
Question 41
Phần cuối của móng giả nên nằm hướng nào cho đúng?
A
Thẳng đứng với móng
B
Ngang bằng với móng
C
Hơi hướng lên trên
D
Hơi hướng xuống dưới
Question 42
Phần xương cổ tay được gọi là:
A
Hinge joints (khớp khuỷu - khớp nối hai xương)
B
Ball and socket
C
Gliding joint (khớp trợt)
D
Pivot joint (khớp trục)
Question 43
Số lượng bộ xương của bàn tay là:
A
7 xương
B
17 xương
C
27 xương
D
37 xương
Question 44
Khi móng non chết móng sẽ thế nào?
A
Không mọc nữa
B
Mọc nhanh hơn
C
Mọc chậm hơn
D
Tiếp tục mọc
Question 45
Khi sơn từ nền móng đến đâu, làm cách nào là đúng nhất?
A
Sơn 3 đường vuốt
B
Sơn nhanh và nhẹ
C
Thoa từ giữa ra mỗi cạnh
D
Nhỏ nước sơn và thoa ra
Question 46
Làm cách nào để tạo được khí diệt trùng (fumigant)?
A
Formalin và boric acid
B
Formalin và formaldehyde
C
Formalin và borax
D
Formalin và phèn bột cầm máu
Question 47
Đối với khách hàng nào thì thợ làm móng không nên phục vụ:
A
Bị bệnh nấm
B
Được miễn nhiễm
C
Vô trùng
D
Không phải những điều trên
Question 48
Bộ phận dẫn máu từ tim đi khắp cơ thể được gọi là:
A
Động mạch
B
Tĩnh mạch
C
Cả hai câu a và b
D
Không phải những câu trên
Question 49
Số lượng xương tính riêng trên thân bàn tay là:
A
8 xương
B
14 xương
C
5 xương
D
4 xương
Question 50
Miễn nhiễm là tình trạng cơ thể:
A
Sức khỏe tốt
B
Chống lại bệnh
C
Vô trùng
D
Cả hai câu a và c
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect. Get Results
There are 50 questions to complete.
List
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
2627282930
3132333435
3637383940
4142434445
4647484950
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!