Free Citizenship Practice Test-nail test-cau hoi nails

900 câu hỏi thi nails ( Phần 18 )

Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 18 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả.

900 câu hỏi thi nails ( Phần 18 )

Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
If loading fails, click here to try again
Congratulations - you have completed 900 câu hỏi thi nails ( Phần 18 ). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
Hợp chất Quaternary ammonium loại 1.000 phần triệu (p.p.m) thường được dùng như là một dung dịch diệt trùng cũng còn được gọi là:
A
Chất khử trùng ướt
B
Chất khử trùng khô
C
Chất sát trùng
D
Chất khử mùi
Question 2
Phần có sự sống của móng là:
A
Đầu móng
B
Hình bán nguyệt
C
Thân móng
D
Gốc móng
Question 3
Phản ảnh bên ngoài nói lên nội tâm của một người là:
A
Tư cách
B
Nội lực
C
Sự ăn mặc gọn gàng
D
Sự nhã nhặn
Question 4
Bệnh truyền nhiễm là:
A
Không truyền qua người khác
B
Không ảnh hưởng lây lan
C
Truyền nhiễm sang người khác
D
Gây bởi vi trùng có lợi
Question 5
Những dụng cụ kim loại bén nhọn có thể được khử trùng bằng:
A
50% alcohol
B
65% alcohol
C
70% alcohol
D
100% alcohol
Question 6
Để giúp cho sự thành công của học viên, cần phát triển:
A
Nhiều câu chuyện hay
B
Thái độ tích cực
C
Tính chiều ý khách
D
Hình thái kinh doanh
Question 7
Sự tiệt trùng là tiến trình:
A
Giữ cho vi khuẩn sống
B
Chỉ tiêu diệt vi khuẩn có lợi
C
Tẩy mùi hôi
D
Tiêu diệt vi trùng có hại và có lợi
Question 8
Trước khi khử trùng bât cứ một dụng cụ nào, rửa sạch dụng cụ đó với:
A
Chất khí Formaldehyde
B
Nước ấm
C
Nước lạnh
D
Xà phòng và nước ấm
Question 9
Khi khăn dơ đem đi giặt, điều kiện giặt khăn ở tiệm nên:
A
Giặt ở nhiệt độ từ 140-160 độ F, tối thiểu 15 phút
B
Giặt nước lạnh để tránh khỏi phai màu
C
Giặt trong nước xà phòng ấm
D
Không phải các câu trên
Question 10
Một phần quan trọng trong thái độ chuyên nghiệp là:
A
Kiêu ngạo
B
Vóc dáng
C
Sự đúng giờ giấc
D
Thành tích
Question 11
Bảng nồng độ hydrogen (pH) với số 7 là biểu hiện dung dịch trung hòa như nước trong suốt. Bảng nồng độ pH cho bạn biết điều gì?
A
Acid và alkaline
B
Chỉ có acid
C
Độ thấp và cao
D
Chỉ có alkaline
Question 12
Sự nhã nhặn là chìa khóa dẫn đến:
A
Sự thành công
B
Sự thất bại
C
Vẻ đẹp
D
Sự lường gạt kẻ khác
Question 13
Để được ưa thích, điều quan trọng là phục vụ cho khách với:
A
Sự tế nhị
B
Sự thân mật
C
Khinh bỉ
D
Kiêu ngạo
Question 14
Trước khi làm móng bột acrylic, móng thật cần làm nhám mặt móng. Làm điều này có mục đích gì?
A
Thêm bóng móng
B
Ngăn ngừa nấm
C
Lấy chất dầu tự nhiên
D
Chăm sóc tay
Question 15
Thành phần có trong nước sơn phủ bóng là:
A
Dầu cây dứa (palm oil)
B
Chất cầm máu
C
Vitamin E
D
Chất nhựa dẻo polyester
Question 16
Làm sạch và vệ sinh móng cho khách trước khi gắn móng giả bởi vì:
A
Dính vào móng giả
B
Ngăn ngừa nấm
C
Dính bột vào móng giả
D
Cứng bột lại
Question 17
Trong lúc săn sóc móng tay, việc làm mềm phao tay bằng dầu là cách chữa trị tốt nhất cho:
A
Những đốm trắng trên móng
B
Móng có da xướt
C
Da bị đứt hoặc chảy máu
D
Sưng hoặc phồng quanh móng
Question 18
Một ví dụ của sự nhiễm trùng toàn bộ là:
A
Mụn nhọt
B
Sự nhiễm độc máu
C
Mụn cóc
D
Vết lở da
Question 19
Khoa học về sinh vật được biết là:
A
Sinh vật học
B
Bệnh lý học
C
Vi trùng học
D
Khoa phả hệ học
Question 20
Chất nào làm chậm đi sự mau khô của chất chùi nước sơn?
A
Dầu
B
Nước sơn lót
C
Chất trắng phủ móng có đốm
D
Thuốc tẩy móng
Question 21
Để ngồi với một tư thế thoải mái, giữ hai bàn chân và:
A
Hai đầu gối gần nhau
B
Cằm ngẩng lên
C
Ngực thoải mái
D
Hai cánh tay khép vào nhau
Question 22
Vi trùng không gây bệnh là:
A
Vi trùng
B
Có hại
C
Vô hại
D
Gây bệnh
Question 23
Mọi khách hàng phải được đối xử một cách công bằng, thành thật, không có sự:
A
Nhã nhặn
B
Tự tin
C
Trang nghiêm
D
Thiên vị
Question 24
Vi khuẩn gây hại còn được xem là:
A
Vi trùng gây bệnh
B
Thực vật hoại sinh
C
Vi trùng không gây bệnh
D
Động vật nguyên sinh
Question 25
Các thẩm mỹ viện thường dùng phương pháp nào để khử trùng:
A
Hơi nóng
B
Nướng trong lò
C
Hóa chất
D
Khử trùng bằng áp suất hơi nước
Question 26
Một yếu tố quan trọng góp phần vào việc chiều ý khách là phát triển:
A
Nhiều câu chuyện
B
Khả năng tài chính
C
Giọng lớn
D
Tính hài hước
Question 27
Cuộc nói chuyện hấp dẫn là cần có được giọng nói hay, chọn từ ngữ, khéo léo, duyên dáng và:
A
Tươm tất
B
Thiếu kiên nhẫn
C
Tư cách
D
Sĩ nhục (lời tục tĩu)
Question 28
Để cho cơ thể được thăng bằng và giữ một tư thế tốt, thợ làm móng lên mang/ mặc:
A
Giày cao gót
B
Áo choàng ngắn
C
Giày thấp gót
D
Dép mang trong nhà
Question 29
Để cho việc kết dính móng bột, móng tip, và móng bao, mặt móng nên lấy đi chất dầu tự nhiê trên móng và chất ẩm của móng, dùng:
A
Dung dịch sát trùng
B
70% alcohol
C
Nail bleach 6% peroxide
D
Extra adhesive
Question 30
Không bao giờ dùng những bắp thịt lưng nâng lên một vật từ nền nhà vậy bắt thịt nào cần được dùng:
A
Mắt cá chân
B
Lưng
C
Chân và mông
D
Bắp chân
Question 31
Chất chùi nước sơn ở tiệm dùng cho khách mang móng típ hoặc móng bột là:
A
Cồn
B
Primer
C
Aceton
D
Non –aceton
Question 32
Mụn nhọt là ví dụ của:
A
Sự nhiễm trùng toàn thể
B
Sự nhiễm trùng tại chỗ
C
Vi khuẩn không gây bệnh
D
Bệnh không truyền nhiễm
Question 33
Để tránh mỏi lưng trong khi đọc sách, viết hoặc học hành, nên ngồi:
A
Với một tư thế nặng nề
B
Dựa vào lưng ghế
C
Ở mép ghế
D
Thẳng cứng
Question 34
Vi trùng được quan sát rõ nhất với sự trợ giúp của:
A
Kính hiển vi
B
Kính viễn vọng
C
Kính đeo mắt thường
D
Kính mát
Question 35
Khách hàng luôn luôn nên được gọi bằng:
A
Bí danh
B
Màu tóc
C
Tên nghe vui vui
D
Tên lót
Question 36
Sự kháng (chống lại) bệnh còn gọi là:
A
Sự miễn nhiễm
B
Sự nhiễm trùng
C
Ký sinh trùng
D
Nấm
Question 37
Chu kỳ sống của vi trùng trong thời kỳ không hoạt động được biết là:
A
Thời kì vi trùng gây bệnh
B
Thời kì lập bào tử
C
Thời kì tạo bệnh
D
Thời kì không gây bệnh
Question 38
Sự cư xử đúng cách trong quan hệ người chủ và bạn đồng nghiệp được gọi là:
A
Đạo đức
B
Cá tính
C
Sự nhã nhặn
D
Sự thành thật
Question 39
Những đề tài để trò chuyện trong tiệm thẩm mỹ là:
A
Tôn giáo
B
Chính trị
C
Sex
D
Thời trang, nghệ thuật, âm nhạc
Question 40
Loại vi khuẩn có khả năng di chuyển với sự trợ giúp của:
A
Chân giả (lông bơi)
B
Bào tử
C
Di chuyển
D
Siêu vi khuẩn
Question 41
Khi bạn nâng một vật nặng, nâng với lưng thẳng và kéo đồ vật lên bằng:
A
Bắp chân
B
Lưng
C
Chịu đựng của bắp thịt cánh tay
D
Chịu đựng của bắp thịt đùi
Question 42
Chất tẩy móng hoặc 6% peroxide có thể lấy đốm dơ trên móng tay. Một cách làm thêm trong việc chăm sóc tay là thoa chất tẩy móng hoặc peroxide:
A
Khô nước sơn
B
Trên da ở nền móng tay
C
Dưới đầu móng
D
Trên da ở dưới đầu móng tay
Question 43
Một trong những yếu tố chính cần thiết giúp cho sức khỏe tốt là:
A
Không có tóc bạc
B
Sự cầm máu
C
Sự kiêng ăn đúng cách
D
Sự diệt trùng cá nhân
Question 44
Bacilli là loại vi trùng có dạng:
A
Hình xoắn
B
Hình tròn
C
Hình que (gậy)
D
Hình cong
Question 45
Vi trùng gây bệnh thường được biết là:
A
Sát trùng
B
Diệt trùng
C
Mầm bệnh hoặc vi khuẩn
D
Vi trùng có lợi
Question 46
Sự yêu cầu quá đáng và không giữ lời hứa là ví dụ của:
A
Khả năng cao
B
Cư xử có đạo đức
C
Kém đạo đức
D
Tư cách tốt
Question 47
Tế bào của vi trùng sinh sản bằng sự phân chia:
A
Làm đôi
B
Nấm
C
Vi khuẩn
D
Mụn cóc
Question 48
Đề tài thích hợp để nói chuyện trong tiệm nên là:
A
Chuyện có thể tranh luận
B
Chính trị
C
Tôn giáo
D
Chuyện không gây mâu thuẫn
Question 49
Vi khuẩn gây bệnh đặc biệt nhiều ở:
A
Thân thể sạch
B
Dụng cụ tiệt trùng
C
Nơi dơ bẩn
D
Khăn sạch
Question 50
Để ngồi với tư thế thỏa mái, đặt gót chân:
A
Bắt chéo
B
Trên nền nhà
C
Duỗi ra
D
Lên cao
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect. Get Results
There are 50 questions to complete.
List
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
2627282930
3132333435
3637383940
4142434445
4647484950
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!