Free Citizenship Practice Test-nail test-cau hoi nails

900 câu hỏi thi nails ( Phần 15 )

Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 15 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả.

900 câu hỏi thi nails ( Phần 15 )

Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
If loading fails, click here to try again
Congratulations - you have completed 900 câu hỏi thi nails ( Phần 15 ). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
Khách bị nấm hoặc nhiễm trùng sẽ được chữa trị bởi:
A
Thợ móng tay
B
Bác sĩ mắt
C
Thẩm mỹ viện
D
Bác sĩ
Question 2
Chất cầm máu có thể được dùng là:
A
Viết chì cầm máu
B
Cục phèn chua
C
Tinh thể boric acid
D
Alum powder (bột phèn chua)
Question 3
Loại vi trùng không tạo ra bệnh và thường có lợi là:
A
Vi trùng hình xoắn
B
Vi trùng hình gậy (que)
C
Pathogenic (vi trùng gây bệnh)
D
Vi trùng không gây bệnh
Question 4
Móng trở màu đen và…khi móng bị mốc lâu ngày:
A
Nứt
B
Mùi hôi
C
Mềm
D
Cứng
Question 5
Chất nào sau đây bị cấm trong việc chăm sóc móng tay:
A
Dung dich sát trùng
B
Dung dịch diệt trùng
C
Bột cầm máu (bột phèn chua)
D
Phèn cục
Question 6
Patrick săn sóc chân cho khách, anh ta sẽ giũa móng chân như thế nào:
A
Nhọn
B
Hình trái xoan
C
Tròn
D
Ngang qua
Question 7
Bệnh AIDS (chứng thiếu miễn nhiễm tự tạo) là nguyên nhân:
A
Vi trùng hình xoắn
B
Siêu vi khuẩn
C
Thực vật hoại sinh
D
Bào tử (vi trùng nằm trong lớp bọc)
Question 8
Tiệm của David có hệ thống thoát hơi mới. Hệ thống này quan trọng cho thợ và khách bởi vì hóa chất:
A
Dễ cháy
B
Chỉ là loại hơi xịt
C
Có thể nhiễm vi khuẩn
D
Vào cơ thể do hít thở
Question 9
Annie dùng loại bột không mùi. Sự khách biệt với bột thường là loại không mùi:
A
Khô nhanh hơn loại thường
B
Có thể trộn với bột thường
C
Không dính khi khô
D
Có đặc tính riêng
Question 10
Trong lúc cắt nhiều da dư quanh móng của khách, Annie rủi cắt đứt da chảy máu. Annie sẽ dùng gì để cầm máu:
A
Alum powder
B
Cồn
C
Aceton (chất làm mềm móng giả)
D
Chất chùi nước sơn
Question 11
Tháo gỡ móng giả cho tay khách bị nấm hoặc bị nhiễm trùng phải mang:
A
Áo choàng
B
Bao tay
C
Mặt nạ
D
Kính lồi
Question 12
Móng bột của Jess kết lại có nghĩa là chúng:
A
Mềm
B
Yếu
C
Cứng
D
Co lại
Question 13
Paker là khách đến tiệm làm pedicure. Móng chân Paker sẽ được giũa theo cách:
A
Giũa ngang và vuốt nhẹ 2 cạnh
B
Vòng cung
C
Từ giữa ra góc
D
Giũa nhọn
Question 14
Tiệm nails của Katherine dùng loại máy giũa nhỏ để làm móng bột kiểu dụng cụ này là:
A
Dầu
B
Làm dã chiến (tạm thời)
C
Điện
D
Sửa lại
Question 15
Làm móng giả, nơi mặt móng giả gắn vào móng thật trước khi thoa keo được gọi là:
A
Cục chà nhám
B
Điểm dừng
C
½ vành lõm dưới móng giả
D
Vành lõm lớn dưới móng giả
Question 16
Nước sơn không có vết (lằn dợn) trên móng nếu thợ móng tay có thoa:
A
Phủ lớp bóng
B
Ít hơn hai lớp sơn
C
Chất chùi nước sơn không có aceton
D
Sơn lớp lót
Question 17
Trong cách thức chăm sóc đôi chân, chân được nhúng:
A
Sau khi móng được giũa
B
Lúc bắt đầu làm chân
C
Sau khi chân được massage
D
Làm ngay trước khi phủ sơn bóng
Question 18
Người thợ có trách nhiệm thi hành và bảo quản luật vệ sinh ở tiệm là:
A
Người có phép mở tiệm
B
Người thợ làm ở tiệm
C
Thợ chăm sóc về da
D
Tất cả các điều trên
Question 19
Hầu hết các tiểu bang khử trùng dụng cụ cấp bệnh viện, dụng cụ sẽ được nhúng vô dung dịch diệt trùng___phút:
A
8
B
10
C
20
D
30
Question 20
Người bệnh mắc bênh thông thường nhưng dễ lây sẽ:
A
Ở nhà
B
Làm việc nhanh hơn
C
Uống nước trái cây
D
Ngủ 1 chút
Question 21
Sự lây lan chất dịch nhiễm trùng giữa thợ và khách bị xảy ra qua:
A
Ly uống nước
B
Vết thương để trống
C
Ho
D
Bàn chải
Question 22
Móng non tìm thấy có mạch máu và:
A
Lunula (hình bán nguyệt)
B
Tế bào thần kinh
C
Da dưới đầu móng
D
Sụn
Question 23
Chất gì mà Gwendolyn có thể dùng để khử trùng dụng cụ làm móng:
A
Diệt trùng
B
Sát trùng
C
Formaldehyde căn bản
D
Chất chùi nước sơn
Question 24
Luật và điều lệ của ngành thẩm mỹ tiểu bang:
A
Không cần tối thiểu số dụng cụ vệ sinh
B
Không bao gồm dụng cụ vệ sinh
C
Cần tối thiểu số dụng cụ vệ sinh
D
Cần tối thiểu số dụng cụ
Question 25
Sự lây lan vi khuẩn HIV là qua:
A
Nhảy mũi
B
Cảm lạnh
C
Sờ mó
D
Chất dịch trong cơ thể
Question 26
Đường da mỏng ở nền móng kéo dài từ da ở thành móng là:
A
Eponychium
B
Hyponychium (da dưới mặt móng)
C
Đầu móng tay
D
Nail groove (rãnh móng tay)
Question 27
Helen có tật cắn móng tay, móng bị biến dạng được gọi là:
A
Onychophagy
B
Móng bị mốc
C
Móng có đốm trắng
D
Sưng chung quanh móng
Question 28
Vi trùng và mầm bệnh sinh sản nhanh trên:
A
Giũa móng tay
B
Kềm cắt da
C
Khăn
D
Tất cả a, b và c
Question 29
Khả năng của cơ thể chống bệnh được gọi là:
A
Bệnh còi xương
B
Nhiễm trùng
C
Chất hữu cơ
D
Sự miễn nhiễm
Question 30
Móng tay người lớn mọc trung bình:
A
1/8 inch mỗi tuần
B
1/8 inch mỗi tháng
C
1/20 inch mỗi tuần
D
1/16 inch mỗi tháng
Question 31
Giũa chà chân được dùng để lấy
A
Mụn cóc
B
Xướt da tay
C
Da mọc dày (da chai)
D
Nấm
Question 32
Annie có những chấm trắng trên ngón út. Trường hợp của annie được gọi là:
A
Móng dày
B
Leukonychia
C
Móng tét đòn
D
Agnails (da xướt)
Question 33
Để bắt đầu làm móng tay nước, Jim theo đúng thứ tự cách làm sau đây:
1.    Tạo dáng cho móng
2.    Sơn bóng móng
3.    Chùi nước sơn
4.    Đẩy lùi da, tỉa da
5.    Nhúng móng vào tô ngâm
6.    Chà rửa mặt móng
A
1, 2, 3, 4, 5, 6
B
5, 3, 1, 2, 4, 6
C
3, 1, 5, 4, 6, 2
D
1, 5, 4, 2, 6, 3
Question 34
Catherine làm massage tay cho Helen. Hai lớp da của Helen là:
A
Lớp dưới và nội bì
B
Lớp dưới và lớp sừng
C
Nội bì và ngoại bì
D
Ngoại bì và lớp sừng
Question 35
Bàn chân của Parker có vòng mụt nước. Được gọi là:
A
Móng bị mốc
B
Móng sưng có mủ
C
Tinea pedis
D
Onychogryposis (móng dày và cong)
Question 36
Nấm ở móng thường được thấy như làm lợt màu móng tay, sự lây lan tiến tới:
A
Biểu bì (lớp da)
B
Đầu móng
C
Lớp thịt dưới móng
D
Giữa móng
Question 37
Vật dụng rớt trên nền nhà sẽ nhặt lên và:
A
Rửa sạch và diệt trùng trước khi dùng lại
B
Lau với khăn
C
Lau với giấy sạch
D
Khử trùng với khăn sạch
Question 38
License của thợ làm móng tay được phép làm tất cả ngoại trừ:
A
Làm nails trong tiệm có đủ dịch vụ
B
Làm nails trong tiệm chuyên về nails
C
Làm nails trong tiệm chuyên cắt tóc
D
Dùng sáp ong nhổ lông mày
Question 39
Một tên khác của động tác kneading (nhồi bóp) là:
A
Effeurage (vuốt)
B
Xoay tròn (ma sát)
C
Topotement (gõ đệm ngón tay)
D
Petrissage
Question 40
Thời gian chuẩn bị làm cho khách và khử trùng dụng cụ là lúc khách:
A
Về nhà
B
Đang đợi
C
Uống cà phê
D
Chưa có mặt
Question 41
Móng tay nhiễm trùng sẽ được chữa trị bởi:
A
Thợ móng tay
B
Bác sĩ
C
Dược sĩ
D
Thợ thẩm mỹ
Question 42
Nơi chứa dụng cụ sạch không phải là:
A
Hộp nhựa có nắp kín
B
Đồ nghề của bạn
C
Tủ kín
D
Khử trùng khô
Question 43
Sự nhiễm trùng có thể nhận biết sớm như một đốm mà có màu:
A
Đen
B
Xanh
C
Vàng – xanh lá cây
D
Tím nhạt
Question 44
Một ví dụ của ký sinh thực vật là:
A
Pediculosis (chí)
B
Vòng mụn nước ở tay hoặc chân
C
Ghẻ ngứa
D
Chí
Question 45
Thêm bột vào chỗ móng mới mọc cho Cindy được gọi là:
A
Hở (bị tróc)
B
Cân bằng lại (fill)
C
Sửa chỗ nứt
D
Giọt bột
Question 46
Loại cọ dùng đắp móng bột được làm bằng:
A
Lông chim
B
Lông chồn
C
Nhựa
D
Thủy tinh sợi
Question 47
Cấu trúc giống sợi tóc của vi trùng di chuyển được gọi là:
A
Gián phân
B
Vi khuẩn hình tròn
C
Bào tử
D
Flagella (chân giả)
Question 48
Jessica bọc móng bằng vải dày đục và cần sơn móng phủ lên. Kiểu bọc vải loại này là:
A
Vải sợi dày (linen)
B
Thủy tinh sợi
C
Lụa
D
Không có thứ nào kể trên
Question 49
Pat đang học về môn myology, đó là môn học:
A
Thần kinh
B
Xương
C
Da
D
Bắp thịt
Question 50
Gwendolyn là chủ, cô bỏ tiền chi tiêu dụng cụ, vật liệu và đồng phục, tổng số tiền đó là:
A
So sánh lời và lỗ
B
Thu nhập
C
Chi phí
D
Tổng giá trị
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect. Get Results
There are 50 questions to complete.
List
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
2627282930
3132333435
3637383940
4142434445
4647484950
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!