Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 14 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả.
900 câu hỏi thi nails ( Phần 14 )
Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
Congratulations - you have completed 900 câu hỏi thi nails ( Phần 14 ).
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Dạng nửa mặt trăng ở mặt móng được gọi là:
Lớp da bọc | |
Móng non | |
Lunula (hình bán nguyệt) | |
Rãnh móng |
Question 2 |
Bảng ghi về công việc và giá cả được gọi là:
Diễn tả công việc | |
Phát triển về quảng cáo | |
Bảng giá về việc làm | |
Hợp đồng |
Question 3 |
Động tác vo tròn khuỷu tay là một kiểu của:
Nắn xương bằng tay | |
Động tác chà xoay xoay | |
Xoa vuốt | |
Động tác êm dịu, thoải mái |
Question 4 |
Đường kẻ hai bên trong nền móng mà móng mọc ra gọi là:
Mỏng manh | |
Đường rầy | |
Đường rãnh móng | |
Đường gợn móng tay |
Question 5 |
Thành thật là cách tốt nhất khi có liên hệ gì với khách:
Nước bóng | |
Đồ đạc | |
Giũa móng | |
Chăm sóc chân |
Question 6 |
Sách hướng dẫn khuyên thợ làm móng nên dùng đồ sủi da bằng thép với:
Bề dẹp với sức ép nhẹ trên móng ẩm | |
Bề dẹp với sức ép nhẹ trên móng khô | |
Ở một góc với sức ép trên móng khô | |
Ở một góc, không ép trên móng ẩm |
Question 7 |
Lớp da ở nền móng phủ lên lunula (bán nguyệt) là:
Da chồm lên mặt móng | |
Eponychium | |
Hyponychium | |
Màng móng |
Question 8 |
Ngoại bì không có chứa:
Tế bào | |
Mạch máu | |
Thần kinh | |
Chất sừng |
Question 9 |
Để vẽ bằng dụng cụ phun sơn (air brush), bạn cần sử dụng:
Xốp | |
Dụng cụ vẽ kiểu | |
Viết móng tay | |
Que gỗ cam |
Question 10 |
Lúc bạn làm móng giả, giữ móng típ ở chỗ nào đến khi khô khoảng
15 đến 18 giây | |
12 đến 15 giây | |
5 đến 10 giây | |
2 đến 4 giây |
Question 11 |
Da đỏ và đau nghiêm trọng là biểu hiện của:
Móng khỏe | |
Móng bị nhiễm trùng | |
Móng bị sưng | |
Móng được tuần hoàn |
Question 12 |
Tô ngâm tay khi làm móng chứa nước và:
Cồn | |
Xà phòng sát trùng | |
Diệt nấm | |
Diệt trùng khô (fumigants) |
Question 13 |
Xịt nước lên móng khách, bạn có thể làm giảm bớt nhiệt trong lúc:
Chà móng | |
Tháo móng bột | |
Sơn móng | |
Giũa móng |
Question 14 |
Việc cắt, giũa, sơn móng chân và xoa bóp chân được gọi là:
Chữa trị chân | |
Làm móng tay | |
Săn sóc chân | |
Giũa |
Question 15 |
Sự phát triển của tế bào móng xảy ra ở:
Gốc (rễ) móng | |
Nền móng (dưới mặt móng) | |
Móng non | |
Lớp da ngoài |
Question 16 |
Một tên khác của chữ sưng, ngứa da do côn trùng cắn là:
Tổ ong | |
Lõi tóc | |
Da chai | |
Mụn đỏ |
Question 17 |
Sự tiện lợi của dung dịch nước Quats như một chất khử trùng có:
Tính ổn định | |
Dung dịch yếu | |
Có mùi | |
Vi trùng |
Question 18 |
Một cách dễ dàng để người thợ có thêm thu nhập là:
Bán lẻ | |
Hẹn khách gấp đôi | |
Làm sạch nhà | |
Đổi nghề nghiệp |
Question 19 |
Dùng màu phun xịt có thể dùng với màu sơn trong nghệ thuật móng tay để tạo ra:
Nét và độ mịn màng | |
Vẽ nhanh | |
Làm trong suốt | |
Nền móng gel |
Question 20 |
Khi chăm sóc chân, chân của khách hàng nên đặt trên:
Khăn sạch | |
Thau dầu nóng | |
Xà phòng nước | |
Miếng ngăn chân |
Question 21 |
Ba nồng độ mạnh của dung dịch Quats là 10%, 12.5%, 15%. Khi sử dụng độ mạnh 10%, cần bao nhiêu dung dịch Quats so với 12.5% và 15% pha chế trong cùng một gallon:
Ít dung dịch | |
Nhiều dung dịch hơn | |
Cùng số lượng | |
Cần 70% |
Question 22 |
Động tác xoay tròn lòng bàn tay được biết là:
Vuốt xoay | |
Vỗ | |
Xoay xoay ma sát | |
Giãn khớp xương |
Question 23 |
Để tránh lem nước sơn, đặc biệt là sơn móng chân, lớp phủ trên cùng sẽ dùng:
Chất làm cứng móng | |
Lớp phủ móng thứ hai | |
Thổi hơi nóng | |
Chất làm khô nhanh |
Question 24 |
Động tác cắt nhéo nhồi bóp là cách massage tăng lên:
Dòng máu ở cổ | |
Dòng máu ở chân | |
Tiêu hao khả năng | |
Sự dẻo dai |
Question 25 |
Muốn gỡ móng bột, nhúng móng tay vào:
Acetone | |
Dầu thoa em bé | |
Chất làm mềm da | |
Rượu cồn |
Question 26 |
Xà phòng nước, bông gòn sử dụng trong việc chăm sóc tay chân được phân loại như:
Vật liệu | |
Dung dịch | |
Dụng cụ bẩn | |
Equipments (dụng cụ bền chắc) |
Question 27 |
Làm móng giả tạm thời là:
Phủ lụa | |
Diễn tả công việc | |
Móng giả không có gì phủ lên | |
Móng giả không cần keo |
Question 28 |
Sự tuần hoàn của máu và bạch cầu được kích thích bởi:
Xoa bóp | |
Gắn móng giả | |
Chà bóng | |
Giũa |
Question 29 |
Giữ cùng màu gel cho đến khi:
Lấy đi | |
Làm cứng bằng nước | |
Chà | |
Giũa |
Question 30 |
Bệnh nghề nghiệp của các nhân viên làm móng thường là sưng da do tiếp xúc với các mỹ phẩm và hóa chất, ngoài ra còn bị:
Ngứa sưng da do tiếp xúc | |
Chốc lở | |
Dermatitis venenata | |
Sưng đỏ da |
Question 31 |
Một dấu nhạt hơi khô lên trên da sau khi bị thương tích hoặc vết lở lúc lành được gọi là:
Thẹo | |
Cào xước | |
Lở | |
Da chai |
Question 32 |
Xương bàn chân dài thon được gọi là:
Metatarsals | |
Sụn | |
Dây chằng | |
Phalanges (lóng tay) |
Question 33 |
Thợ làm móng nên bắt đầu làm móng với bàn tay nào của khách?
Tay không thuận (trái) | |
Tay thuận (phải) | |
Hình dáng xấu | |
Gần nhất |
Question 34 |
Lớp tế bào trong suốt được tìm thấy ở lớp da:
Stratum corneum (lớp sừng) | |
Stratum lucidum (lớp trong suốt) | |
Chất màu | |
Lớp mầm sống chứa chất màu |
Question 35 |
Đặc biệt giảm giá cho một số khách hàng, nên:
Làm kín đáo | |
Một lần trong tuần | |
Khuyến khích | |
Tránh |
Question 36 |
Móng gel là dùng cọ lấy gel cho lên:
Hình bán nguyệt trên móng | |
Biểu bì | |
Khắp mặt móng | |
Primer (chất sát trùng và kết dính) |
Question 37 |
Sự tăng trưởng của móng tay sẽ thế nào nếu móng non bị hủy diệt?
Tiếp tục | |
Ngưng lại | |
Được tăng thêm | |
Bị kém đi |
Question 38 |
Những câu hỏi về công việc làm của khách là yếu tố để:
Biết về sức khỏe | |
Hồ sơ phục vụ khách | |
Tạo sự thân thiện | |
Ý niệm tiểu sử của khách |
Question 39 |
Để giũa cho nhanh móng tay dài, đầu tiên là cắt ngắn với:
Đồ chà bóng | |
Giũa kim loại | |
Đồ cắt móng tay | |
Giũa giấy |
Question 40 |
Tế bào của móng non:
Tiếp tục sinh trưởng | |
Vật đã chết | |
Thấy trong thân móng | |
Tất cả trong suốt và dài |
Question 41 |
Lớp mầm sống trong cùng của ngoại bì có:
Sự đàn hồi | |
Mốc | |
Mụn giộp nước | |
Sắc tố |
Question 42 |
Hyponychium là một phần của da:
Trên đầu móng | |
Dưới đầu móng | |
Chung quanh mặt móng | |
Ở nền móng |
Question 43 |
Chỉ có 1/3 mặt móng được phủ bởi:
Sơn kim tuyến | |
Móng giả | |
Sơn móng kiểu Pháp | |
Cục chà nhám |
Question 44 |
Mắt có thể bị hư vì che không đúng cách khi bạn dùng:
Lò nấu tự động | |
Bàn tay | |
Giấy | |
Đèn cực tím (đèn UV) |
Question 45 |
Dụng cụ làm móng tay có thể diệt trùng một trong những chất nào sau đây:
Hydrogen peroxide 6% | |
Cồn 60% | |
Dung dịch phèn chua (se da) | |
Dung dịch Quats 1000 p.p.m |
Question 46 |
Chất diệt trùng vi khuẩn lao (tuberculocidal) được yêu cầu để làm sạch:
Chỗ ngồi nhà vệ sinh | |
Giọt máu nhiễu | |
Nền phòng tắm | |
Kềm cắt da |
Question 47 |
Sửa móng nứt của móng bột đang dùng bằng:
Phủ lụa | |
Giấy vá | |
Acrylic (bột) | |
Nước sơn trong |
Question 48 |
Da dư bên dưới đầu móng chân có thể làm mềm bằng cách dùng:
Cồn | |
Dung dịch silicone | |
Chất dung môi (mềm da) | |
Chất chùi nước sơn |
Question 49 |
Bị xước da móng tay hoặc agnail là do sự rách viền da quanh móng và cứng của:
Hình bán nguyệt trên móng | |
Nội bì | |
Lõi tóc | |
Da móng tay |
Question 50 |
Dùng cán cọ gõ nhẹ lên mặt móng bột nghe tiếng kêu “cách, cách” là dấu hiệu bột:
Khô | |
Vứt | |
Mới | |
Cần thay đổi |
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
There are 50 questions to complete.
List |
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!