Free Citizenship Practice Test-nail test-cau hoi nails

900 câu hỏi thi nails ( Phần 13 )

Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 13 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả.

900 câu hỏi thi nails ( Phần 13 )

Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
If loading fails, click here to try again
Congratulations - you have completed 900 câu hỏi thi nails ( Phần 13 ). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
Nền móng có phần nhìn thấy gọi là:
A
Lunula (nửa vòng trắng mặt móng)
B
Rãnh móng
C
Móng non
D
Màng móng
Question 2
Tên gọi y học của bệnh cắn móng tay:
A
Leuconychia (đốm trắng)
B
Onychia (sưng mủ móng non)
C
Onychauxis (móng lớn dày)
D
Onychophagy
Question 3
Thợ làm móng sẽ ngâm chân khách trong dung dịch sát trùng trong thời gian bao lâu?
A
10 đến 15 phút
B
20 phút
C
3 đến 5 phút
D
7 đến 10 phút
Question 4
Đồ vật được vô trùng, quá trình đó gọi là:
A
Chất diệt trùng
B
Sự tiệt trùng
C
Sát trùng
D
Sự mưng mủ
Question 5
Vệ sinh cá nhân có liên hệ với việc giữ gìn tốt cho:
A
Thành phố
B
Xã hội
C
Cộng đồng
D
Cá nhân
Question 6
Tuyến mồ hôi của da bài tiết:
A
Sebum
B
Perspiration
C
Dầu
D
Oxy
Question 7
Tác hại của tia cực tím làm tổn thương đến:
A
Mắt
B
Đầu
C
Tay
D
Chân
Question 8
Tên gọi y học của móng giòn là:
A
Onychorrhexis
B
Onychophagy (cắn móng tay)
C
Onychauxis (móng lớn dày)
D
Atrophy (rụng móng)
Question 9
Tên gọi khác của bệnh da xướt :
A
Onycholysis (bệnh lở móng)
B
Onychophagy (bệnh cắn móng tay)
C
Agnail
D
Onychausis (bệnh móng dày)
Question 10
Để hình dạng móng phù hợp với ngón tay của khách thì thợ làm móng nên tạo dạng đầu móng tay với:
A
Giũa giấy
B
Giũa đen
C
Buffer da dê
D
Cục buffer
Question 11
Tuyến dầu tiết ra:
A
Sắc tố
B
Nước bọt
C
Sebum
D
Perspiration
Question 12
Cuticle oil (dầu) và cuticle solvent (chất làm mềm da) được dùng cho chăm sóc tay và chân:
A
Có cùng một tác dụng
B
Là hai chất khác nhau
C
Cả hai dùng cho trơn mịn
D
Dùng chữa trị móng bị gợn sóng
Question 13
Dây thần kinh bắt nguồn từ trong:
A
Mô liên kết
B
Não bộ và tủy sống
C
Những bắp thịt của bộ xương
D
Bắp thịt tự ý (cơ tự quản)
Question 14
Tác dụng của việc bao móng bằng giấy (mending tissue):
A
Giúp móng mọc nhanh hơn
B
Làm móng chắc
C
Làm cho móng mịn
D
Che đi những đường gợn sóng
Question 15
Trên móng có lớp da hình bán nguyêt gọi là:
A
Hyponychium
B
Eponychium
C
Màng móng
D
Rãnh móng
Question 16
Móng tay nước do tác dụng của bệnh da chồm được gọi là:
A
Thói quen cắn móng tay
B
Sự mềm móng
C
Hiện tượng mọc da ở nền móng
D
Móng mọc đâm khỏe
Question 17
Những tuyến mà làm cho da trơn mịn gọi là:
A
Tuyến dầu nhờn
B
Ngoại bì
C
Bạch huyết
D
Tuyến mồ hôi
Question 18
Thành phần chính của da gồm lớp biểu bì và :
A
Mô mỡ (lớp dưới da)
B
Nội bì
C
Lớp sừng
D
Sắc tố
Question 19
Tác dụng của việc chà mặt móng và rửa tay là:
A
Lấy chất bẩn
B
Lấy đi lớp dầu trên móng
C
Lấy đi bào tử nấm và vi trùng
D
Tất cả các câu trên
Question 20
Chăm sóc cho móng tay dầu sẽ giúp cho móng giòn và:
A
Móng gãy
B
Da khô
C
Nhiễm trùng
D
Móng bị sọc dợn
Question 21
Da của thợ làm móng bị ảnh hưởng xấu là bao nhiêu phần trăm?
A
65%
B
35%
C
50%
D
40%
Question 22
Móng không có chức năng gì sau đây?
A
Bảo vệ
B
Bảo vệ dây thần kinh và cấu trúc
C
Bảo vệ xương cánh tay trên
D
Dùng như một dụng cụ nắm đồ vật
Question 23
Trước khi làm móng chân cho khách, chân khách nên được:
A
Tiệt trùng
B
Khử trùng
C
Lau bằng alcohol
D
Ngâm vào chậu
Question 24
Việc xoa bóp đúng cách vùng cánh tay và bàn tay sẽ không thể:
A
Làm khách dễ chịu, thoải mái
B
Tăng sự đàn hồi của da
C
Tăng sự tuần hoàn của máu ở bàn tay và cánh tay
D
Thay thế cho sự yếu kém khi làm móng tay nước
Question 25
Thợ làm móng sẽ dùng dụng cụ gì khi sử dụng chất làm mềm da?
A
Bông gòn
B
Cây xủi da
C
Cây gỗ quấn bông gòn
D
Không phải những điều trên
Question 26
Trong giai đoạn nghỉ (không hoạt động) hình thái vi trùng sẽ như thế nào?
A
Cocci (cầu khuẩn)
B
Di động
C
HÌnh bào tử
D
Bacilli (vi trùng hình gậy)
Question 27
Không nên sử dụng bột đá đánh bóng móng tay là khi:
A
Giúp làm cho móng bóng láng
B
Giúp chữa trị móng tét
C
Thỉnh thoảng dùng đánh bóng móng
D
Giúp lấy đi những vết bẩn trên móng
Question 28
Những triệu chứng sau, triệu chứng nào không phải là của bệnh móng?
A
Onychophagy
B
Paronychia (nhiễm trùng da quanh móng)
C
Onychia (sưng móng non)
D
Onycholysis (lỏng móng)
Question 29
Trạng thái vô trùng được gọi là:
A
Septic (nhiễm trùng)
B
Septicemia (nhiễm trùng máu)
C
Pathology (bệnh lý học)
D
Asepsis
Question 30
Tác dụng của tuyến mồ hôi là bài tiết ra ngoài cơ thể các chất:
A
Oxy
B
Chất cặn bã
C
Dầu
D
Sebum
Question 31
Thời gian đặt móng giả và giữ cho đến lúc khô là bao lâu?
A
15 đến 25 giây
B
5 đến 10 giây
C
14 đến 20 giây
D
3 giây
Question 32
Sinh vật gây bệnh được biết như là:
A
Non-pathogenic
B
Pathogenic (vi trùng gây bệnh)
C
Spores (bào tử)
D
Incubation (giai đoạn sinh bệnh)
Question 33
Dung dịch khử trùng mà thợ làm móng tay dùng chứa:
A
Dung dịch iodine 2%
B
Alcohol 70%
C
Formalin 40%
D
Boric acid 5%
Question 34
Không thể diệt trùng dụng cụ bằng phương pháp:
A
Đun sôi trong 2 phút
B
Lau bằng alcohol 70%
C
Ngâm trong dung dịch Quats 1/1000 trong 10 phút
D
Ngâm trong dung dịch formalin 5% trong 20 phút
Question 35
Bộ phận của móng bao gồm: đầu móng, rễ móng và:
A
Rãnh móng
B
Móng non
C
Nền móng
D
Thân móng
Question 36
Dụng cụ được tiêu diệt hết vi trùng được gọi như là:
A
Sự khử trùng
B
Sự tiệt trùng
C
Vệ sinh
D
Sự miễn nhiễm
Question 37
Nên dùng nền nhà, vật dụng, bàn tủ trong viện thẩm mỹ loại :
A
Có thể chùi rửa được
B
Hiện đại
C
Làm bằng vật liệu tốt
D
Được sơn
Question 38
Thợ làm móng sẽ dùng loại giũa nào để giũa móng cho khách?
A
Giũa kim loại
B
Giũa giấy
C
Giũa đen
D
Cả hai a và b
Question 39
Trên bàn tay và cánh tay đôi khi có những vệt trắng bất thường được gọi là:
A
Lentigo (tàn nhang)
B
Chloasma (nám da)
C
Melanoderma (mảng da sậm)
D
Leucoderma (bạch tạng)
Question 40
Hai phần trong hệ thống tuần hoàn của cơ thể gọi là:
A
Những hạt máu trắng hoặc bạch cầu
B
Tiểu cầu (huyết thanh) và huyết tương
C
Hệ thống bơm máu và bạch huyết
D
Hạt máu đỏ hoặc hồng cầu
Question 41
Khi gặp tình trạng nào thì bạn nên gặp bác sĩ chăm sóc chân?
A
Sự biến màu của móng
B
Những tình trạng bất thường của chân
C
Tình trạng của da
D
Bệnh của da đầu
Question 42
Cơ vươn dài xuống cánh tay trước là:
A
Cơ duỗi tay
B
Bắp thịt co tay
C
Cả hai câu a và b
D
Không phải hai câu trên
Question 43
Móng tay khách sẽ được đặt ở đâu sau khi đã đắp gel?
A
Trên đèn
B
Bên cạnh đèn
C
Dưới đèn có tia cực tím
D
Không phải những điều trên
Question 44
Dùng bàn manicure xong cần phải:
A
Được cất đi
B
Được tiệt trùng
C
Được khử trùng
D
Không phải những điều trên
Question 45
Chất dầu có tác dụng làm cho da trơn mịn gọi là:
A
Mồ hôi
B
Sebum
C
Kích thích tố
D
Chất men
Question 46
Vệ sinh công cộng là:
A
Vệ sinh cá nhân
B
Sự tiệt trùng
C
Sự vệ sinh
D
Sự diệt trùng
Question 47
Có ba đốt xương ở mỗi ngón, và hai đốt ở ngón cái. Những xương này được gọi là:
A
Xương lòng bàn tay
B
Xương ngón tay
C
Xương cổ tay
D
Bộ xương
Question 48
Thời gian thay than lọc khí của bàn làm móng tay là:
A
Một tháng 1 lần
B
48 giờ
C
20 giờ
D
Một tuần 1 lần
Question 49
Có thể thay dung dịch khử trùng dụng cụ chứa 70% alcohol bằng:
A
Dung dịch Formalin
B
Dung dịch Quats 1000 p.p.m
C
Dung dịch Phenol
D
Dung dịch Quats 500 p.p.m
Question 50
Chất màu trong máu cung cấp cho da được gọi là:
A
Keratin (chất sừng)
B
Melanin (sắc tố)
C
Fat (mỡ)
D
Moisture (hơi ẩm)
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect. Get Results
There are 50 questions to complete.
List
Return
Shaded items are complete.
12345
678910
1112131415
1617181920
2122232425
2627282930
3132333435
3637383940
4142434445
4647484950
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!