Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 13 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả.
900 câu hỏi thi nails ( Phần 13 )
Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
Congratulations - you have completed 900 câu hỏi thi nails ( Phần 13 ).
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Trạng thái vô trùng được gọi là:
Septic (nhiễm trùng) | |
Septicemia (nhiễm trùng máu) | |
Pathology (bệnh lý học) | |
Asepsis |
Question 2 |
Thời gian thay than lọc khí của bàn làm móng tay là:
Một tháng 1 lần | |
48 giờ | |
20 giờ | |
Một tuần 1 lần |
Question 3 |
Móng tay khách sẽ được đặt ở đâu sau khi đã đắp gel?
Trên đèn | |
Bên cạnh đèn | |
Dưới đèn có tia cực tím | |
Không phải những điều trên |
Question 4 |
Tên gọi khác của bệnh da xướt :
Onycholysis (bệnh lở móng) | |
Onychophagy (bệnh cắn móng tay) | |
Agnail | |
Onychausis (bệnh móng dày) |
Question 5 |
Tuyến dầu tiết ra:
Sắc tố | |
Nước bọt | |
Sebum | |
Perspiration |
Question 6 |
Có thể thay dung dịch khử trùng dụng cụ chứa 70% alcohol bằng:
Dung dịch Formalin | |
Dung dịch Quats 1000 p.p.m | |
Dung dịch Phenol | |
Dung dịch Quats 500 p.p.m |
Question 7 |
Thợ làm móng sẽ ngâm chân khách trong dung dịch sát trùng trong thời gian bao lâu?
10 đến 15 phút | |
20 phút | |
3 đến 5 phút | |
7 đến 10 phút |
Question 8 |
Móng tay nước do tác dụng của bệnh da chồm được gọi là:
Thói quen cắn móng tay | |
Sự mềm móng | |
Hiện tượng mọc da ở nền móng | |
Móng mọc đâm khỏe |
Question 9 |
Da của thợ làm móng bị ảnh hưởng xấu là bao nhiêu phần trăm?
65% | |
35% | |
50% | |
40% |
Question 10 |
Những tuyến mà làm cho da trơn mịn gọi là:
Tuyến dầu nhờn | |
Ngoại bì | |
Bạch huyết | |
Tuyến mồ hôi |
Question 11 |
Móng không có chức năng gì sau đây?
Bảo vệ | |
Bảo vệ dây thần kinh và cấu trúc | |
Bảo vệ xương cánh tay trên | |
Dùng như một dụng cụ nắm đồ vật |
Question 12 |
Tên gọi y học của bệnh cắn móng tay:
Leuconychia (đốm trắng) | |
Onychia (sưng mủ móng non) | |
Onychauxis (móng lớn dày) | |
Onychophagy |
Question 13 |
Vệ sinh cá nhân có liên hệ với việc giữ gìn tốt cho:
Thành phố | |
Xã hội | |
Cộng đồng | |
Cá nhân |
Question 14 |
Chăm sóc cho móng tay dầu sẽ giúp cho móng giòn và:
Móng gãy | |
Da khô | |
Nhiễm trùng | |
Móng bị sọc dợn |
Question 15 |
Tác dụng của tuyến mồ hôi là bài tiết ra ngoài cơ thể các chất:
Oxy | |
Chất cặn bã | |
Dầu | |
Sebum |
Question 16 |
Cuticle oil (dầu) và cuticle solvent (chất làm mềm da) được dùng cho chăm sóc tay và chân:
Có cùng một tác dụng | |
Là hai chất khác nhau | |
Cả hai dùng cho trơn mịn | |
Dùng chữa trị móng bị gợn sóng |
Question 17 |
Dụng cụ được tiêu diệt hết vi trùng được gọi như là:
Sự khử trùng | |
Sự tiệt trùng | |
Vệ sinh | |
Sự miễn nhiễm |
Question 18 |
Dùng bàn manicure xong cần phải:
Được cất đi | |
Được tiệt trùng | |
Được khử trùng | |
Không phải những điều trên |
Question 19 |
Đồ vật được vô trùng, quá trình đó gọi là:
Chất diệt trùng | |
Sự tiệt trùng | |
Sát trùng | |
Sự mưng mủ |
Question 20 |
Hai phần trong hệ thống tuần hoàn của cơ thể gọi là:
Những hạt máu trắng hoặc bạch cầu | |
Tiểu cầu (huyết thanh) và huyết tương | |
Hệ thống bơm máu và bạch huyết | |
Hạt máu đỏ hoặc hồng cầu |
Question 21 |
Khi gặp tình trạng nào thì bạn nên gặp bác sĩ chăm sóc chân?
Sự biến màu của móng | |
Những tình trạng bất thường của chân | |
Tình trạng của da | |
Bệnh của da đầu |
Question 22 |
Nền móng có phần nhìn thấy gọi là:
Lunula (nửa vòng trắng mặt móng) | |
Rãnh móng | |
Móng non | |
Màng móng |
Question 23 |
Tác dụng của việc bao móng bằng giấy (mending tissue):
Giúp móng mọc nhanh hơn | |
Làm móng chắc | |
Làm cho móng mịn | |
Che đi những đường gợn sóng |
Question 24 |
Tuyến mồ hôi của da bài tiết:
Sebum | |
Perspiration | |
Dầu | |
Oxy |
Question 25 |
Chất dầu có tác dụng làm cho da trơn mịn gọi là:
Mồ hôi | |
Sebum | |
Kích thích tố | |
Chất men |
Question 26 |
Có ba đốt xương ở mỗi ngón, và hai đốt ở ngón cái. Những xương này được gọi là:
Xương lòng bàn tay | |
Xương ngón tay | |
Xương cổ tay | |
Bộ xương |
Question 27 |
Vệ sinh công cộng là:
Vệ sinh cá nhân | |
Sự tiệt trùng | |
Sự vệ sinh | |
Sự diệt trùng |
Question 28 |
Không thể diệt trùng dụng cụ bằng phương pháp:
Đun sôi trong 2 phút | |
Lau bằng alcohol 70% | |
Ngâm trong dung dịch Quats 1/1000 trong 10 phút | |
Ngâm trong dung dịch formalin 5% trong 20 phút |
Question 29 |
Dây thần kinh bắt nguồn từ trong:
Mô liên kết | |
Não bộ và tủy sống | |
Những bắp thịt của bộ xương | |
Bắp thịt tự ý (cơ tự quản) |
Question 30 |
Trên móng có lớp da hình bán nguyêt gọi là:
Hyponychium | |
Eponychium | |
Màng móng | |
Rãnh móng |
Question 31 |
Tác hại của tia cực tím làm tổn thương đến:
Mắt | |
Đầu | |
Tay | |
Chân |
Question 32 |
Trong giai đoạn nghỉ (không hoạt động) hình thái vi trùng sẽ như thế nào?
Cocci (cầu khuẩn) | |
Di động | |
HÌnh bào tử | |
Bacilli (vi trùng hình gậy) |
Question 33 |
Thợ làm móng sẽ dùng loại giũa nào để giũa móng cho khách?
Giũa kim loại | |
Giũa giấy | |
Giũa đen | |
Cả hai a và b |
Question 34 |
Bộ phận của móng bao gồm: đầu móng, rễ móng và:
Rãnh móng | |
Móng non | |
Nền móng | |
Thân móng |
Question 35 |
Cơ vươn dài xuống cánh tay trước là:
Cơ duỗi tay | |
Bắp thịt co tay | |
Cả hai câu a và b | |
Không phải hai câu trên |
Question 36 |
Dung dịch khử trùng mà thợ làm móng tay dùng chứa:
Dung dịch iodine 2% | |
Alcohol 70% | |
Formalin 40% | |
Boric acid 5% |
Question 37 |
Thời gian đặt móng giả và giữ cho đến lúc khô là bao lâu?
15 đến 25 giây | |
5 đến 10 giây | |
14 đến 20 giây | |
3 giây |
Question 38 |
Thành phần chính của da gồm lớp biểu bì và :
Mô mỡ (lớp dưới da) | |
Nội bì | |
Lớp sừng | |
Sắc tố |
Question 39 |
Tác dụng của việc chà mặt móng và rửa tay là:
Lấy chất bẩn | |
Lấy đi lớp dầu trên móng | |
Lấy đi bào tử nấm và vi trùng | |
Tất cả các câu trên |
Question 40 |
Không nên sử dụng bột đá đánh bóng móng tay là khi:
Giúp làm cho móng bóng láng | |
Giúp chữa trị móng tét | |
Thỉnh thoảng dùng đánh bóng móng | |
Giúp lấy đi những vết bẩn trên móng |
Question 41 |
Để hình dạng móng phù hợp với ngón tay của khách thì thợ làm móng nên tạo dạng đầu móng tay với:
Giũa giấy | |
Giũa đen | |
Buffer da dê | |
Cục buffer |
Question 42 |
Việc xoa bóp đúng cách vùng cánh tay và bàn tay sẽ không thể:
Làm khách dễ chịu, thoải mái | |
Tăng sự đàn hồi của da | |
Tăng sự tuần hoàn của máu ở bàn tay và cánh tay | |
Thay thế cho sự yếu kém khi làm móng tay nước |
Question 43 |
Trên bàn tay và cánh tay đôi khi có những vệt trắng bất thường được gọi là:
Lentigo (tàn nhang) | |
Chloasma (nám da) | |
Melanoderma (mảng da sậm) | |
Leucoderma (bạch tạng) |
Question 44 |
Chất màu trong máu cung cấp cho da được gọi là:
Keratin (chất sừng) | |
Melanin (sắc tố) | |
Fat (mỡ) | |
Moisture (hơi ẩm) |
Question 45 |
Trước khi làm móng chân cho khách, chân khách nên được:
Tiệt trùng | |
Khử trùng | |
Lau bằng alcohol | |
Ngâm vào chậu |
Question 46 |
Tên gọi y học của móng giòn là:
Onychorrhexis | |
Onychophagy (cắn móng tay) | |
Onychauxis (móng lớn dày) | |
Atrophy (rụng móng) |
Question 47 |
Nên dùng nền nhà, vật dụng, bàn tủ trong viện thẩm mỹ loại :
Có thể chùi rửa được | |
Hiện đại | |
Làm bằng vật liệu tốt | |
Được sơn |
Question 48 |
Sinh vật gây bệnh được biết như là:
Non-pathogenic | |
Pathogenic (vi trùng gây bệnh) | |
Spores (bào tử) | |
Incubation (giai đoạn sinh bệnh) |
Question 49 |
Thợ làm móng sẽ dùng dụng cụ gì khi sử dụng chất làm mềm da?
Bông gòn | |
Cây xủi da | |
Cây gỗ quấn bông gòn | |
Không phải những điều trên |
Question 50 |
Những triệu chứng sau, triệu chứng nào không phải là của bệnh móng?
Onychophagy | |
Paronychia (nhiễm trùng da quanh móng) | |
Onychia (sưng móng non) | |
Onycholysis (lỏng móng) |
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
There are 50 questions to complete.
List |
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!