Bộ đề luyện thi lấy bằng làm móng Phần 1 ( Manicurist Examination ) tại Mỹ. Với ngân hàng 900 câu hỏi trắc nghiệm bao trùm các kỹ năng cơ bản và nâng cao cần thiết cho một người thợ làm móng. Với 900 câu hỏi được chúng tôi chia ra làm 18 phần, Bài thi của mỗi phần sẽ bao gồm 50 câu hỏi xuất hiện ngẫu nhiên sẽ làm cho người thi không bị nhàm chán và kiến thức được ôn lại môt cách hiệu quả.
900 câu hỏi thi nails ( Phần 1 )
Please wait while the activity loads. If this activity does not load, try refreshing your browser. Also, this page requires javascript. Please visit using a browser with javascript enabled.
Congratulations - you have completed 900 câu hỏi thi nails ( Phần 1 ).
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
Khách hàng bị nấm ở tay, bạn nên làm gì?
Rửa tay khách với dung dịch diệt trùng | |
Thoa chất sát trùng | |
Từ chối phục vụ khách cho dến khi lành lại | |
Tiếp tục làm |
Question 2 |
Làm móng tay cho nam giới, giai đoạn cuối cùng được gọi là gì?
Sơn móng | |
Dùng chất tẩy móng | |
Sơn nước trắng | |
Đánh bóng móng khô |
Question 3 |
Chất primer có tác dụng gì khi bạn đắp móng bột?
Vá | |
Kết dính | |
Tẩy vết bẩn | |
Làm móng chắc |
Question 4 |
Hai chất lanolin và emollient có ở trong:
Kem massage và kem thoa da khô | |
Dung dịch phèn cầm máu | |
Dầu và nước sơn móng | |
Tất cả những chất trên |
Question 5 |
Để lấy lớp da chai ở chân bạn phải dùng dụng cụ gì?
Dùng giũa giấy | |
Dùng giũa chà da chân | |
Dùng đồ cắt da | |
Dùng đồ cắt móng |
Question 6 |
Bạn vô tình cắt phải da khách làm chay máu khi cắt da dư quanh móng, bạn sẽ dùng chất gì để cầm máu?
Powder alum (bột phèn chua) | |
Alcohol | |
Acetone | |
Non- actone |
Question 7 |
Nấm hoặc mốc có dấu hiệu nào để nhận biết?
Khi móng tróc ra | |
Khi đổi màu sơn | |
Khi móng bị gãy | |
Khi móng đổi màu vàng hoặc xanh |
Question 8 |
Muốn lau sạch bàn làm móng tay bạn dùng chất gì để làm sạch nó?
Chất diệt trùng | |
Xà phòng | |
Cồn | |
Nước |
Question 9 |
Người có bằng làm móng tay làm được tất cả các dịch vụ trừ:
Làm móng tay trong tiệm cắt tóc | |
Tháo ống cuốn tóc cho khách khi rảnh rỗi. | |
Làm móng tay trong salon | |
Quản lý sổ hẹn cho khách trong tiệm. |
Question 10 |
Dùng dụng cụ gì khi đắp móng gel:
Đèn xanh | |
Đèn đỏ | |
Đèn hồng ngoại | |
Đèn cực tím |
Question 11 |
Hóa chất nào dễ bị bắt lửa (dễ cháy)?
Kem thoa tay | |
Chất làm mềm da | |
Nước sơn móng | |
Kem massage |
Question 12 |
Khi làm móng giả cho khách bạn nên làm gì trước?
Thảo luận với khách | |
Lập hồ sơ | |
Chuẩn bị bàn làm việc | |
Tất cả những điều trên |
Question 13 |
Chất nitrocellulose cso trong sản phẩm nào?
Chất chùi nước sơn | |
Kem dùng massage | |
Nước sơn móng | |
Xà phòng |
Question 14 |
Giấy vá móng dùng để làm gì?
Phủ mặt móng | |
Phủ đốm móng | |
Để sửa móng nứt | |
Phủ đường gợn trên mặt móng |
Question 15 |
Biểu hiện mụn nước và da trắng dày giữa các ngón chân là của bệnh:
Bệnh da mọc tràn ra móng | |
Bênh sưng móng non | |
Môn học về chân | |
Bệnh nấm ăn chân (mụn nước ở nơi ngón chân) |
Question 16 |
Tăng nhanh thời gian cho việc gỡ bỏ móng nhân tạo thêm bao nhiêu phần trăm nếu làm ấm dung dịch lên 105 độ?
30% | |
60% | |
50% | |
75% |
Question 17 |
Để bảo vệ sức khỏe của khách hàng tốt nhất thợ làm móng có thể dùng:
Mỹ phẩm | |
Những dụng cụ chuyên môn | |
Các phương pháp vệ sinh | |
Kỹ thuật chuyên môn |
Question 18 |
Bạn có thể đẩy lùi da bằng dụng cụ nào?
Dụng cụ đẩy da bằng kim loại | |
Dụng cụ đẩy ra bằng thép | |
Đồ đẩy (xủi) da | |
Tất cả những điều trên |
Question 19 |
Không nên dùng dụng cụ nào nếu khách có da chai?
Đá bọt | |
Dao nạo da | |
Bàn chải móng | |
Giũa chà da chân |
Question 20 |
Lợi ích của bao móng giấy (mending tissue)?
Giúp móng mọc nhanh hơn | |
Làm móng chắc ăn hơn | |
Làm móng mịn màng | |
Che những đường gợn song |
Question 21 |
Dùng chất gì để đổi nước sơn trên móng giả?
Nail solvent (chất làm mềm móng) | |
Chất chùi nước sơn có aceton | |
Chất chùi nước sơn không acetone | |
Cồn |
Question 22 |
Để làm tốt việc tháo móng acrylic bạn nên:
Cho khách ngâm móng vào acetone | |
Cho khách ngâm móng vào chất không có acetone | |
Dùng chất làm mềm da | |
Dùng cây kim loại xủi da để bẩy (nạy) lên |
Question 23 |
Mỗi lần làm cho khách mà tiết kiệm cây giũa giấy sẽ tạo ra sự phát triển của:
Midew (mốc meo) | |
Vi trùng hình xoắn | |
Vi trùng | |
Không phải những điều kể trên |
Question 24 |
Hình dạng của móng được tự nhiên hơn phải phù hợp với:
Bàn tay | |
Da ngón tay | |
Loại da | |
Đầu ngón tay |
Question 25 |
Dung dịch acrylic mà không được đậy nắp sẽ làm cho:
Làm tăng thể tích dung dịch acrylic | |
Làm bay hơi dung dịch acrylic | |
Sử dụng dung dịch acrylic dễ dàng hơn | |
Làm móng tay cứng và dòn |
Question 26 |
Trên đầu móng tip (móng giả) c ó những đốm trắng, gọi là gì?
Bong bóng | |
Bọt khí | |
Thân móng | |
Không phải những điều kể trên |
Question 27 |
Khi tháo móng giả bạn dùng chất gì?
Cồn | |
Nail solvent (aceton) | |
Quats | |
Chất làm mềm da |
Question 28 |
Trong quá trình làm móng, người thợ lỡ cắt vào da tay của khách hàng và gây chảy máu, lúc đó phải xử lý thế nào?
Khuyên khách đi bác sĩ | |
Dùng bút chì cầm máu | |
Rửa với nước ấm | |
Dùng chất sát trùng |
Question 29 |
Những đòi hỏi đầu tiên cảu ngành thẩm mỹ khi bạn mở tiệm là:
Bằng săn sóc về da | |
Bằng săn sóc về tay chân | |
Bằng thẩm mỹ viện (tóc, da, nail) | |
Giấy phép mở tiệm |
Question 30 |
Khi đang đặt tip (móng giả), keo chảy tràn lên da khách bạn sẽ làm gì?
Ngưng làm | |
Tháo típ ra | |
Ngưng làm, lau sạch keo bằng chất chùi nước sơn | |
Sơn nước lót |
Question 31 |
Ngoài tuyến mồ hôi, tóc, tuyến dầu thì cấu trúc nào sau đay phụ thuộc vào da
Motor fibers (sợi thần kinh vận động) | |
Móng | |
Mạch máu | |
Sensory fibers (sợi thần kinh cảm giác) |
Question 32 |
Tại sao nên tạo dáng cho móng trước khi ngâm tay?
Giũa móng dễ hơn trên móng ẩm | |
Giũa móng khó hơn trên móng ẩm | |
Giũa móng khó hơn trên móng khô | |
Móng tay khách đã được sạch sẽ rồi |
Question 33 |
Kết hợp buffer với chất gì để lấy đi lớp da chai trong lúc chăm sóc chân:
Bột giặt | |
Bột làm bánh | |
Bột đá đánh bóng | |
Bột cầm máu |
Question 34 |
Nếu móng acrylic ngâm quá lâu trong nước thì điều gì sẽ xảy ra?
Nấm sẽ sinh sản | |
Gây nhiễm trùng | |
Nấm sẽ sinh sản và gây nhiễm trùng | |
Gây ngứa |
Question 35 |
Những chỗ nào thường bị keo chảy tràn lên?
Màng móng | |
Thân móng | |
Mặt móng | |
Rãnh móng |
Question 36 |
Vứt bỏ giũa giấy sau khi sử dụng vì:
Không còn tác dụng | |
Không thể khử trùng được | |
Mỏng | |
Dày (thô, nhám) |
Question 37 |
Đức tính nào của người thầm mỹ sẽ làm cho khách kính trọng và trung thành:
Kiêu ngạo | |
Mù chữ, thất học | |
Cáu kỉnh | |
Nhã nhặn |
Question 38 |
Triệu chứng của bệnh Leuconychia (móng hột gạo) là:
Móng bị xanh | |
Đốm trắng trên thân móng | |
Đốm vàng | |
Không phải những điều trên |
Question 39 |
Lợi ích của móng acrylic?
Che đi chỗ nhiễm trùng | |
Làm móng chắc và dài | |
Làm móng mọc chậm đi | |
Làm móng mọc nhanh thêm |
Question 40 |
Dùng bột đá bọt chà móng để chữa trị bệnh:
Bệnh móng đốm trắng | |
Bệnh da mọc chồm lên móng | |
Bệnh Onychophyma (móng lớn, dày & sưng) | |
Bệnh móng gợn sóng |
Question 41 |
Móng acrylic dễ tróc, vì sao?
Thoa primer sau khi đắp bột | |
Thợ đắp bột dính lên da | |
Khách đổi nước sơn ở nhà | |
Tay khách ướt |
Question 42 |
Nguyên nhân phải làm fill cho móng bột là vì:
Vì móng đổi màu xanh | |
Vì móng bị nứt | |
Vì chúng tróc (hở ra) | |
Không phải những điều trên |
Question 43 |
Được phép làm gì khi người có bằng hành nghề móng tay:
Tay và chân | |
Cánh tay và tóc | |
Móng tay và tóc | |
Móng tay và mặt |
Question 44 |
Để tránh việc khách hàng có phản ứng với một sản phẩm và bạn không bị liên đới trách nhiệm thì bạn phải :
Lập hồ sơ sức khỏe | |
Khuyên khách hàng đi khám bác sĩ | |
Khuyên khách hàng tự chữa trị | |
Chữa bằng thuốc men |
Question 45 |
Trên móng có những đốm trắng có tên gọi là gì?
Bệnh móng dày | |
Bệnh teo móng | |
Bệnh móng hột gạo | |
Bệnh da xước |
Question 46 |
Bạn phải làm gì trước khi cắt da:
Đắp móng bột | |
Dùng dầu thoa da | |
Thoa chất làm mềm da | |
Sơn nước lót |
Question 47 |
Phản ứng của khách hàng lần đầu tiên làm móng giả :
Khách có nhạy cảm cao đối với móng giả | |
Khách ít nhạy cảm đối với móng giả | |
Khách không nhạy cảm đối với móng giả | |
Không phải những điều trên |
Question 48 |
Trong chất tẩy móng thành phần chính là:
Nước | |
Xà phòng | |
Hydrogen peroxide ( H2O2) | |
Chất tẩy |
Question 49 |
Chất xúc tác có tác dụng gì?
Là chất làm nhanh tiến trình làm cứng | |
Là chất làm chậm tiến trình cứng | |
Là chất làm polymer cứng lại | |
Không phải những điều trên |
Question 50 |
Khi làm dịch vụ về chân, thời gian ngâm chân cho khách trong dung dịch sát trùng là bao lâu?
10 phút | |
5 phút | |
15 phút | |
2 phút |
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
There are 50 questions to complete.
List |
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!